vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 5. Khoảng cách (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 5. Khoảng cách (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 112 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Trong mặt phẳng (α), cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3a và AC = 4a. Khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng AC bằng

4a.

5a.

a.

3a.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = 3a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 5a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng 

3a.

2a.

\(a\sqrt {13} \).

5a.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng (SAD) bằng 

a.

2a.

\(a\sqrt 5 \).

\(\frac{{2a}}{{\sqrt 5 }}\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Bốn điểm phân biệt M, N, P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BC, CD, BD, (BCD). Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CD bằng 

AM.

AN.

AP.

AQ.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Bốn điểm phân biệt M, N, P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các mặt phẳng (SBC), (SCD), (SBD), (BCD). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng 

AM.

AN.

AP.

AQ.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, \(AC = a\sqrt 3 \), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 

\(\frac{{a\sqrt {57} }}{{19}}\).

\(\frac{{2a\sqrt {57} }}{{19}}\).

\(\frac{{2a\sqrt 3 }}{{19}}\).

\(\frac{{2a\sqrt {38} }}{{19}}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a; BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD. 

\(a\sqrt 6 \).

\(a\sqrt 5 \).

a.

2a.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.

\(a\sqrt 3 \).

a.

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD), đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao AB = a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và (SAD). 

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{a}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(\frac{a}{3}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có (A'ABB') ^ (ABC), AA' = 2a, \(\widehat {A'AB} = 60^\circ \). Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'B'C'). 

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

\(a\sqrt 3 \).

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(a\sqrt 2 \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack