2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 5. Hình lăng trụ và hình hộp (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 5. Hình lăng trụ và hình hộp (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là đúng với hình lăng trụ?

Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau.

Đáy của hình lăng trụ là hình bình hành.

Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình bình hành.

Hình lăng trụ có tất cả các mặt là hình bình hành.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sau đây là sai?

(AA'D'D) // (BCC'B').

(BDD'B') // (ACC'A').

(ABCD) // (A'B'C'D').

(ABB'A') // (CDD'C').

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

Mặt đáy của hình lăng trụ là hình bình hành BB'C'C.

AB // A'B'.

ABC = A'B'C'.

AC và BB' chéo nhau.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đường chéo của hình hộp ABCD.A'B'C'D' là

Số đường chéo của hình hộp ABCD.A'B'C'D' là (ảnh 1)

4.

12.

8.

16.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (ABA') song song với mặt phẳng nào dưới đây?

(BB'A').

(DCD').

(ADD').

(AA'C').

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng AB song song với mặt phẳng nào dưới đây?

(ADD'A').

(ABCD).

(BCC'B').

(A'B'C'D').

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Hình hộp có các mặt bên là hình bình hành.

Hình lăng trụ là hình hộp.

Hình lăng trụ có hai đáy là hai đa giác bằng nhau.

Hình lăng trụ có các cạnh bên đôi một song song và độ dài bằng nhau.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ có đáy là hình lục giác. Có bao nhiêu mặt của hình lăng trụ là hình bình hành?

5.

7.

6.

8.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi K là trung điểm của A'B'. Mặt phẳng (AKC') song song với đường thẳng nào sau đây?

BB'.

BC'.

BC.

CB'.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AA', BB', CC'. Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

(BMN).

(ABC).

(BCA').

(A'C'C).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \[ABC.{A_1}{B_1}{C_1}.\]

a) \(\left( {ABC} \right)\)//\[\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right).\]

b) \(A{A_1}\)//\[\left( {BC{C_1}} \right).\]

c) \(AB\)//\[\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right).\]

d) \(A{A_1}{B_1}B\) là hình chữ nhật.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác B'AC và DA'C'.

a) A'C' // (ABCD).

b) AB' // (CDD').

c) (B'AC) // (DA'C').

d) (NA'B') cắt (MDC).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC, CC' (hình vẽ).

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC, CC' (hình vẽ).a) A'B' // (MNP).b) (MNP) // (BC'D').c) (MNP) // (B'C' (ảnh 1)

a) A'B' // (MNP).

b) (MNP) // (BC'D').

c) (MNP) // (B'C'D').

d) DD' cắt (MNP).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có I, K, G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, A'B'C', ACC'.

a) BB' // (ACC'A').

b) (ABC) // (A'B'C').

c) IG cắt (BCC'B').

d) (IKG) // (BCC'B').

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có I, K, G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, A'B'C', ACC'. Gọi M, M', N lần lượt là trung điểm BC, B'C', CC'.

a) AMM'A' là hình bình hành.

b) \(\frac{{AI}}{{AM}} = \frac{{AG}}{{AN}} = \frac{1}{3}\).

c) (IKG) cắt (BCC'B').

d) (A'KG) // (AIB').

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AA' và K là giao điểm của B'C với mặt phẳng (MNP). Tính tỉ số \(\frac{{KB'}}{{KC}}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC, CC' (tham khảo hình vẽ). Xét các khẳng định sau:

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC, CC' (tham khảo hình vẽ). Xét các khẳng định sau:a) Mặt phẳng (MNP) c (ảnh 1)

a) Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh A'D'.

b) Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh DD' tại trung điểm của DD'.

c) Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng (ABC'D').

Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi I, J lần lượt là trung điểm BC và CC'. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (A'IJ) tại K. Tính tỉ số \(\frac{{KB}}{{KA}}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi Q, R lần lượt là tâm các mặt BCC'B' và CDD'C'. Gọi M là giao điểm CC' và (AQR). Tính \(\frac{{MC'}}{{MC}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M là trung điểm của trung tuyến AI của tam giác ABC. (α) là mặt phẳng qua M, song song với AC' và B'C. Gọi K là giao điểm của CC' và (α). Tính tỉ số \(\frac{{CK}}{{CC'}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack