2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 3. Hàm số liên tục (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 3. Hàm số liên tục (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Chọn đáp án đúng

Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên một khoảng (a; b) nếu nó liên tục tại một điểm của khoảng đó.

Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên một khoảng (a; b) nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.

Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên một khoảng (a; b) nếu nó là liên tục tại ba điểm của khoảng đó.

Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên một khoảng (a; b) nếu nó là liên tục tại hai điểm của khoảng đó.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: (ảnh 1)

Hàm số f(x) liên tục trên ℝ.

Hàm số f(x) liên tục tại x = 1.

Hàm số f(x) liên tục tại x = −1.

Hàm số f(x) liên tục trên khoảng (−3; 1).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng K và x0 ∈ K. Hàm số y = f(x) liên tục tại điểm x0 khi nào?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right)\) không tồn tại.

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) \ne f\left( {{x_0}} \right)\).

f(x0) không tồn tại.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x}\). Khi đó     

f(x) liên tục trên (−∞; 1).

f(x) liên tục trên (−∞; +∞).

f(x) liên tục trên (−1; +∞).

f(x) liên tục trên (−∞; 0) và (0; +∞).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} - 3x + 2}}\) liên tục trên khoảng nào dưới đây?     

(1; 2).

(−1; 2).

(−∞; 2).

(1; +∞).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = 1?

\(y = \frac{{{x^2} + 2x - 1}}{{x + 1}}\).

\(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + 1}}\).

y = x3 + x + 1.

\(y = \frac{{x + 3}}{{{x^2} - 1}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{x - 2}}{{\sqrt {x + 2} - 2}}\;\;khi\;x \ne 2\\4\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x = 2\end{array} \right.\). Chọn mệnh đề đúng?     

Hàm số liên tục tại x = 2.

Hàm số gián đoạn tại x = 2.

f(4) = 2.

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = 2\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {1 + 2x} - 1}}{x}\;\;khi\;x > 0\\x + 2021\;\;\;\;\;\;khi\;x \le 0\end{array} \right.\). Mệnh đề nào sau đây đúng?     

Hàm số liên tục trên ℝ.

Hàm số gián đoạn tại x = 3.

Hàm số gián đoạn tại x = 0.

Hàm số gián đoạn tại x = 1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây liên tục trên tập ℝ.

\(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{{x^2}}}\).

\(f\left( x \right) = \frac{{x - 2}}{{x - 3}}\).

f(x) = x2 + 2x + 1.

\(f\left( x \right) = \sqrt {4 - {x^2}} \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{5x - {x^2}}}{{\sqrt {{x^4} + 4{x^2}} }}\;\;khi\;x < 0\\m + \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\;\;\;\;\;khi\;x \ge 0\end{array} \right.\) liên tục tại điểm x0 = 0.     

m = −1.

m = 4.

\(m = \frac{1}{2}\).

m = −3.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

 Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2{x^2} - 5x + 2}}{{{x^2} - 4}}\).

a) Hàm số f(x) liên tục trên khoảng (3; +∞).

b) Hàm số f(x) liên tục tại x = −2.

c) Hàm số f(x) gián đoạn tại x = 2.

d) Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \frac{a}{b}\) với a, b Î ℤ; \(\frac{a}{b}\) tối giản thì a2 + b2 = 25.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} & {\rm{khi}}\,x \ne 1\\x + 1 & {\rm{khi}}\,x = 1\end{array} \right.\)\(g(x) = 4{x^2} - x + 1\). Khi đó:

a) Ta có \(f(1) = 2\).

b) Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

c) Hàm số \(g\left( x \right)\)liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

d) Hàm số \(y = f\left( x \right) - g\left( x \right)\) không liên tục tại điểm \({x_0} = 1\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 2} - 2}}{{2 - x}}\;\;khi\;x > 2\\\frac{{1 - x}}{4}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x \le 2\end{array} \right.\). Khi đó

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = - \frac{1}{4}\).

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \frac{1}{4}\).

c) Hàm số f(x) gián đoạn tại điểm x0 = 2.

d) Hàm số f(x) liên tục trên khoảng (−∞; 2).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}{x}\;\;khi\; < 2\\m{x^2} - 3\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x \ge 2\end{array} \right.\) (m là tham số).

a) Khi m = 1 thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 1\).

b) Hàm số f(x) liên tục tại x = 2 khi m = 1.

c) f(2) = 4m – 3.

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 1\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\). Khi đó:

a) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = + \infty \].

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 4\).

c) Hàm số y = f(x) liên tục tại điểm x0 = 1.

d) Hàm số y = f(x) liên tục trên từng khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Hãng taxi Xanh SM đưa ra giá cước dựa trên số quãng đường di chuyển cho bởi hàm T(x) đồng khi đi quãng đường x (km) cho loại xe 4 chỗ như sau:

\(T\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}1500\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;0 < x \le 1\\a + \left( {x - 1} \right).14000\;\;\;\;\;khi\;1 < x \le 20\\b + \left( {x - 20} \right).12000\;\;khi\;x > 20\end{array} \right.\). Biết rằng tiền cước được cho bởi hàm liên tục khi đó \(\frac{b}{a}\) bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {2x - 1} - 1}}{{x - 1}}\;\;khi\;x \ne 1\\m - 2024\;\;\;\;\;khi\;x = 1\end{array} \right.\) liên tục tại x = 1.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3x + b\;\;khi\;x \le - 1\\x + a\;\;\;\;khi\;x > - 1\end{array} \right.\) liên tục tại x = −1. Tìm a – b.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}}\;khi\;x \ne - 2\\m\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x = - 2\end{array} \right.\) liên tục trên tập xác định của chúng.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động với tốc độ được cho bởi hàm số \(v\left( t \right) = \left\{ \begin{array}{l}10 + a\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;0 \le t \le 5\\{t^2} - 5t + 10\;khi\;t > 5\end{array} \right.\), trong đó v(t) được tính theo đơn vị m/s và t được tính theo giây. Tìm a để hàm v(t) có liên tục tại điểm t = 5.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack