2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 3. Đạo hàm cấp hai (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 3. Đạo hàm cấp hai (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1110 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 

f(t0).

f"(t0).

f'(t0).

−f'(t0).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = (x + 1)4. Tính f"(2). 

27.

81.

96.

108.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{x}{{x - 2}}\) có đạo hàm cấp hai là:

y" = 0.

\(y'' = \frac{1}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\).

\(y'' = - \frac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\).

\(y'' = \frac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 2x3 – x là 

12x.

12x – 1.

6x.

3x + 1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos2x là 

y" = −2cos2x.

y" = −2sin2x.

y" = 2cos2x.

y" = 2sin2x.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x3 + 2x + m, giá trị của f"(1) bằng 

6.

8.

3.

2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sqrt {2x + 5} \) có đạo hàm cấp hai bằng 

\(y'' = \frac{1}{{\left( {2x + 5} \right)\sqrt {2x + 5} }}\).

\(y'' = \frac{1}{{\sqrt {2x + 5} }}\).

\(y'' = - \frac{1}{{\left( {2x + 5} \right)\sqrt {2x + 5} }}\).

\(y'' = - \frac{1}{{\sqrt {2x + 5} }}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(y =  - 3\cos x\) tại điểm \({x_0} = \frac{\pi }{2}\). 

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 3\).

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 5\).

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\).

\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 3\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = xlnx. Khẳng định nào sau đây đúng. 

x2y" – xy' + y = 0.

x2y" – xy' – y = 0.

x2y" + y' = 0.

xy' = y.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^{x - {x^2}}}\). Biết phương trình \(f''\left( x \right) = 0\) có hai nghiệm x1; x2. Tính x1.x2. 

\({x_1}{x_2} = - \frac{1}{4}\).

x1x2 = 1.

\({x_1}{x_2} = \frac{3}{4}\).

x1x2 = 0.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hàm số y = f(x) = sin2x. Khi đó:

a) y'(0) = 2.

b) 4y + y" = 0.

c) Có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình y' = m có nghiệm.

d) yy' + y"cos2x = 0.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3x + \frac{1}{3}\) có đồ thị là (C). Khi đó:

a) Đạo hàm của hàm số là y' = x2 – 2x – 3.

b) Tập nghiệm của bất phương trình y' ≤ 0 có chứa 6 số nguyên.

c) Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của (C) là \(y =  - 4x + \frac{2}{3}\).

d) Phương trình x.y" – y' = 4 có đúng một nghiệm.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) = t3 – 3t2 + 3t – 1 trong đó t > 0, t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét.

a) Phương trình vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t giây có dạng v(t) = 3t2 – 6t + 3.

b) Phương trình gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t giây có dạng a(t) = 6t + 6.

c) Gia tốc tại thời điểm vận tốc tức thời bằng 3 m/s là 6 m/s2.

d) Quãng đường chất điểm đi được khi vận tốc tức thời của chất điểm bằng 3 m/s bằng 1 m.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình chuyển động của một hạt được cho bởi công thức \(s\left( t \right) = 10 + \sqrt 2 \sin \left( {\frac{\pi }{4} + 4\pi t} \right)\), trong đó s tính bằng centimet và t được tính bằng giây.

a) Gia tốc của hạt tại thời điểm t = 3 giây là −16π2 cm/s2.

b) Vận tốc của hạt tại thời điểm t = 3 giây là 2π cm/s.

c) Vận tốc lớn nhất của hạt đạt được là \(4\pi \sqrt 2 \) cm/s.

d) Gia tốc nhỏ nhất của hạt đạt được là −16π2 cm/s2.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = e2x. Khi đó:

a) f'(x) = e2x.

b) f"(ln3) = 36.

c) Tập nghiệm của phương trình f"(x) = 4 là S = {1}.

d) Tập nghiệm của bất phương trình f"(x) ≤ 5ex – 1 có dạng S = [a; b]. Giá trị của biểu thức M = eb – 2a bằng 16.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^3} + 3x + 2}}{{x - 1}}\) có \(f''\left( x \right) = \frac{{a{x^3} + b{x^2} + cx + d}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}\). Tính S = a – b + c – 2d.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình \(s\left( t \right) = \frac{1}{6}{t^4} - \frac{2}{3}{t^3} + 3{t^2} - 1\), trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét. Tính vận tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm chất điểm có gia tốc chuyển động nhỏ nhất (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển động của một vật gắn trên con lắc lò xo (khi bỏ qua ma sát và sức cản không khí) được cho bởi phương trình \(x\left( t \right) = 4\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\), ở đó x tính bằng centimet và thời gian t tính bằng giây. Tính gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 5 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x3 – 3mx2 + x + 1. Tìm giá trị tham số m sao cho f"(1) = 18.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \), tính giá trị biểu thức \(A = {y^3}.y''\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack