10 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 là
f(t0).
f"(t0).
f'(t0).
−f'(t0).
Cho hàm số f(x) = (x + 1)4. Tính f"(2).
27.
81.
96.
108.
Hàm số \(y = \frac{x}{{x - 2}}\) có đạo hàm cấp hai là:
y" = 0.
\(y'' = \frac{1}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\).
\(y'' = - \frac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\).
\(y'' = \frac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\).
Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 2x3 – x là
12x.
12x – 1.
6x.
3x + 1.
Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos2x là
y" = −2cos2x.
y" = −2sin2x.
y" = 2cos2x.
y" = 2sin2x.
Cho hàm số f(x) = x3 + 2x + m, giá trị của f"(1) bằng
6.
8.
3.
2.
Hàm số \(y = \sqrt {2x + 5} \) có đạo hàm cấp hai bằng
\(y'' = \frac{1}{{\left( {2x + 5} \right)\sqrt {2x + 5} }}\).
\(y'' = \frac{1}{{\sqrt {2x + 5} }}\).
\(y'' = - \frac{1}{{\left( {2x + 5} \right)\sqrt {2x + 5} }}\).
\(y'' = - \frac{1}{{\sqrt {2x + 5} }}\).
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = - 3\cos x\) tại điểm \({x_0} = \frac{\pi }{2}\).
\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 3\).
\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 5\).
\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\).
\(y''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 3\).
Cho hàm số y = xlnx. Khẳng định nào sau đây đúng.
x2y" – xy' + y = 0.
x2y" – xy' – y = 0.
x2y" + y' = 0.
xy' = y.
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^{x - {x^2}}}\). Biết phương trình \(f''\left( x \right) = 0\) có hai nghiệm x1; x2. Tính x1.x2.
\({x_1}{x_2} = - \frac{1}{4}\).
x1x2 = 1.
\({x_1}{x_2} = \frac{3}{4}\).
x1x2 = 0.