10 CÂU HỎI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt {{a^3}} \) bằng
\({a^{\frac{1}{6}}}\).
\({a^{\frac{2}{3}}}\).
a6.
\({a^{\frac{3}{2}}}\).
Cho a > 0, b > 0 và x, y là các số thực bất kì. Đẳng thức nào sau đúng?
(a + b)x = ax + bx.
\({\left( {\frac{a}{b}} \right)^x} = {a^x}{b^{ - x}}\).
ax + y = ax + ay.
axby = (ab)xy.
Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[4]{x}\) với x là số thực dương.
\(P = {x^{\frac{1}{{12}}}}\).
\(P = {x^{\frac{7}{{12}}}}\).
\(P = {x^{\frac{2}{3}}}\).
\(P = {x^{\frac{2}{7}}}\).
Tính biểu thức \(P = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^{2023}}.{\left( {\sqrt 3 + 2} \right)^{2024}}\).
\(P = 1\).
\(P = 2 - \sqrt 3 \).
\(P = 2 + \sqrt 3 \).
\(P = \sqrt 3 - 2\).
Rút gọn biểu thức \({b^{{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}}}:{b^{ - 2\sqrt 3 }}\) với b > 0.
b.
b2.
b3.
b4.
Rút gọn biểu thức \(P = {a^{\frac{3}{4}}}:\sqrt a \) với a > 0 thu được kết quả là
\(P = {a^{\frac{4}{5}}}\).
\(P = {a^{\frac{1}{4}}}\).
\({a^{\frac{5}{4}}}\).
\({a^{\frac{3}{2}}}\).
Khẳng định nào dưới đây là sai?
\({\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^{2017}} > {\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^{2016}}\).
\({2^{\sqrt 2 + 1}} > {2^{\sqrt 3 }}\).
\({\left( {1 - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^{2018}} < {\left( {1 - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^{2017}}\).
\({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^{2016}} > {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^{2017}}\).
Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{x\sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}}\) với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
\(P = {x^{\frac{{15}}{{24}}}}\).
\(P = {x^{\frac{1}{2}}}\).
\(P = {x^{\frac{7}{{24}}}}\).
\(P = {x^{\frac{7}{{12}}}}\).
Cho biểu thức \(P = \frac{{{a^{2 + \sqrt 3 }}.{{\left( {{a^{1 - \sqrt 3 }}} \right)}^{1 + \sqrt 3 }}}}{{{a^{1 + \sqrt 3 }}}}\) với a > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
\(P = {a^{\sqrt 3 }}\).
\(P = \frac{1}{a}\).
P = a.
\(P = \frac{1}{{{a^{\sqrt 3 }}}}\).
Giá trị của biểu thức \(P = \frac{{{2^3}{{.2}^{ - 1}} + {5^{ - 3}}{{.5}^4}}}{{{{10}^{ - 3}}:{{10}^{ - 2}} - {{\left( {0,1} \right)}^0}}}\) là
−9.
−10.
10.
9.