vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 1. Phép tính lũy thừa với số mũ thực (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 1. Phép tính lũy thừa với số mũ thực (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 111 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Với a là số thực dương tùy ý, \(\sqrt {{a^3}} \) bằng

\({a^{\frac{1}{6}}}\).

\({a^{\frac{2}{3}}}\).

a6.

\({a^{\frac{3}{2}}}\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > 0, b > 0 và x, y là các số thực bất kì. Đẳng thức nào sau đúng? 

(a + b)x = ax + bx.

\({\left( {\frac{a}{b}} \right)^x} = {a^x}{b^{ - x}}\).

ax + y = ax + ay.

axby = (ab)xy.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[4]{x}\) với x là số thực dương. 

\(P = {x^{\frac{1}{{12}}}}\).

\(P = {x^{\frac{7}{{12}}}}\).

\(P = {x^{\frac{2}{3}}}\).

\(P = {x^{\frac{2}{7}}}\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính biểu thức \(P = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^{2023}}.{\left( {\sqrt 3  + 2} \right)^{2024}}\). 

\(P = 1\).

\(P = 2 - \sqrt 3 \).

\(P = 2 + \sqrt 3 \).

\(P = \sqrt 3 - 2\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \({b^{{{\left( {\sqrt 3  - 1} \right)}^2}}}:{b^{ - 2\sqrt 3 }}\) với b > 0. 

b.

b2.

b3.

b4.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(P = {a^{\frac{3}{4}}}:\sqrt a \) với a > 0 thu được kết quả là

\(P = {a^{\frac{4}{5}}}\).

\(P = {a^{\frac{1}{4}}}\).

\({a^{\frac{5}{4}}}\).

\({a^{\frac{3}{2}}}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là sai? 

\({\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^{2017}} > {\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^{2016}}\).

\({2^{\sqrt 2 + 1}} > {2^{\sqrt 3 }}\).

\({\left( {1 - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^{2018}} < {\left( {1 - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^{2017}}\).

\({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^{2016}} > {\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^{2017}}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{x\sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}}\) với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

\(P = {x^{\frac{{15}}{{24}}}}\).

\(P = {x^{\frac{1}{2}}}\).

\(P = {x^{\frac{7}{{24}}}}\).

\(P = {x^{\frac{7}{{12}}}}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \frac{{{a^{2 + \sqrt 3 }}.{{\left( {{a^{1 - \sqrt 3 }}} \right)}^{1 + \sqrt 3 }}}}{{{a^{1 + \sqrt 3 }}}}\) với a > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

\(P = {a^{\sqrt 3 }}\).

\(P = \frac{1}{a}\).

P = a.

\(P = \frac{1}{{{a^{\sqrt 3 }}}}\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(P = \frac{{{2^3}{{.2}^{ - 1}} + {5^{ - 3}}{{.5}^4}}}{{{{10}^{ - 3}}:{{10}^{ - 2}} - {{\left( {0,1} \right)}^0}}}\) là 

−9.

−10.

10.

9.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack