2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 1. Giới hạn của dãy số (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 1. Giới hạn của dãy số (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hai dãy (un) và (vn) thỏa mãn limun = 6 và limvn = 12. Giá trị của lim(un – vn) bằng

2.

72.

18.

−6.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy (un) và (vn) thỏa mãn \(\lim {u_n} = \sqrt 3 \) và limvn = 2. Giá trị của \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}\) bằng     

\(2\sqrt 3 \).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(2 + \sqrt 3 \).

\( - 2 + \sqrt 3 \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(I = \lim \frac{{2n + 2023}}{{3n + 2024}}\).     

\(I = \frac{2}{3}\).

\(I = \frac{3}{2}\).

\(I = \frac{{2023}}{{2024}}\).

\(I = 1\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{{n^6} + 5{n^5}}}\).     

2.

0.

\(\frac{{ - 3}}{5}\).

−3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \(\lim \frac{{{3^n} + {2^n}}}{{{4^n}}}\) có kết quả là     

0.

\(\frac{5}{4}\).

\(\frac{3}{4}\).

+∞.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dãy số (un), (vn) và limun = a, limvn = +∞ thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}\) bằng     

1.

0.

−∞.

+∞.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kỳ 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m + n.     

m + n = 104.

m + n = 312.

m + n = 38.

m + n = 114.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?     

\({u_n} = \frac{{3n}}{{2{n^2} + 1}}\).

un = 2n – 5n2.

\({u_n} = \frac{{5n + 1}}{{7n + 13}}\).

\({u_n} = \frac{{2{n^2} + 3n - 1}}{{{n^2} + 7n - 3}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\lim \frac{{{{5.2}^{n + 2}} - {{2.3}^{n + 2}}}}{{7 + {3^{n + 1}}}}\) bằng     

\( - \frac{2}{7}\).

\(\frac{5}{7}\).

6.

−6.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\lim \left( {{n^5} - 3n + 2} \right)\).     

1.

+∞.

−∞.

−1.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Giả sử ta có \(\lim {u_n} = a\)\(\lim {v_n} = b\) với a, b ℝ. Khi đó:

a) \(\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = a.b\).

b) \(\lim \left( {2{u_n} - {v_n}} \right) = 2a - b\).

c) \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} = \frac{a}{b}\).

d) \(\lim \frac{{{u_n} + 2{v_n}}}{{{u_n}}} = \frac{a}{b}\) với a ≠ 0.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\lim \frac{{2{n^2} - n + 4}}{{a{n^2} + n + 3}} = 2\)\(\lim \frac{{{3^n} + {4^{n + 1}}}}{{{4^n} + 3}} = b\).

a) Giá trị của a = 2.

b) Giá trị của b = 4.

c) 2a – b = 0.

d) Ba số a, b, 16 lập thành một cấp số nhân.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết được các số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số tối giản, ta được:

\(0,212121... = \frac{a}{b}\); \(4,333... = \frac{c}{d}\). Khi đó

a) a + b = 40.

b) Ba số a;b; 58 tạo thành một cấp số cộng.

c) c + d = 15.

d) limc = 13.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy số (un) và (vn) có \({u_n} = \frac{1}{{n + 1}};{v_n} = \frac{3}{{n + 3}}\).

a)\(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} = \frac{1}{3}\).

b) lim(vn + 1) = 1.

c) Ta nói dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, vì |un| có thể nhỏ hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

d) lim(un – vn) = 0.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy số (un), (vn) với un = 4.3n – 7n + 1 ; vn = 7n.

a) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{v_n}}} = 0\).

b)\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = + \infty \).

c) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{{u_n} - {v_n}}}{{3{u_n} + 2{v_n}}} = \frac{8}{{19}}\).

d)\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = + \infty \).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

 Tìm \(\lim \left( {\frac{{3n - 1}}{{n{{.2}^n}}} + 2024} \right)\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 1\\{u_{n + 1}} = {u_n} + 3,\forall n \in \mathbb{N}*\end{array} \right.\). Tính \(\lim \frac{{{u_n}}}{{5n + 2024}}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OMN vuông cân tại O, OM = ON = 5. Trong tam giác OMN, vẽ hình vuông OA1B1C1 sao cho các đỉnh A1; B1; C1 lần lượt nằm trên các cạnh OM, MN, ON. Trong tam giác A1MB1, vẽ hình vuông A1A2B2C2 sao cho các đỉnh A2; B2; C2 lần lượt nằm trên các cạnh A1M, MB1, A1B1. Tiếp tục quá trình đó mãi mãi, ta được một dãy các hình vuông (tham khảo hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích các hình vuông này (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Tính tổng diện tích các hình vuông này (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,511111... viết dạng phân số có dạng \(\frac{a}{b}\) với a; b là các số tự nhiên và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(\left| {b - 2a} \right|\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn: \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} + 2n} - 3n}}{{4n + 3}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack