2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 1. Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Bài 1. Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1110 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 là f'(x0). Phát biểu nào sau đây là đúng?

\(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) + f\left( {{x_0}} \right)}}{{x + {x_0}}}\).

\(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}\).

\(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x + {x_0}}}\).

\(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) + f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện lượng Q truyền trong dây dẫn là một hàm số của thời gian t, Q = Q(t). Cường độ trung bình trong khoảng thời gian |t – t0| được xác định bởi công thức \(\frac{{Q\left( t \right) - Q\left( {{t_0}} \right)}}{{t - {t_0}}}\). Cường độ tức thời tại thời điểm t0 là: 

\(\frac{{Q\left( t \right) - Q\left( {{t_0}} \right)}}{{t - {t_0}}}\).

\[\mathop {\lim }\limits_{t \to 0} \frac{{Q\left( t \right) - Q\left( {{t_0}} \right)}}{{t - {t_0}}}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{t \to {t_0}} \frac{{Q'\left( t \right) - Q'\left( {{t_0}} \right)}}{{t - {t_0}}}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{t \to {t_0}} \frac{{Q\left( t \right) - Q\left( {{t_0}} \right)}}{{t - {t_0}}}\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm \({M_0}\left( {{x_0};f\left( {{x_0}} \right)} \right)\) là 

f(x0).

f'(x0).

x0.

−f'(x0).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0; f(x0)) là 

y = f(x0)(x – x0) + f(x0).

y = f'(x0)(x + x0) + f(x0).

y = f'(x0)(x – x0) + f(x0).

y = f'(x0)(x – x0) − f(x0).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vận tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 là: 

f'(t0).

f(t0) – f'(t0).

f(t0).

−f'(t0).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm nào được mô tả bằng biểu thức \(\mathop {\lim }\limits_{x \to e} \frac{{\ln x - 1}}{{x - e}}\). 

f'(e) với f(x) = lnx.

f'(e) với \(f\left( x \right) = \frac{{\ln x}}{x}\).

f'(1) với f(x) = lnx.

f'(0) với f(x) = ln(x + 1).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(2; 8) có hệ số góc bằng 

8.

12.

2.

−12.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm thỏa mãn f'(6) = 2. Giá trị của biểu thức \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 6} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 6 \right)}}{{x - 6}}\) bằng 

12.

2.

\(\frac{1}{2}\).

\(\frac{1}{3}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 2x3 + 1. Giá trị f'(−1) bằng 

−6.

−2.

3.

6.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3 + 3x2 – 2 tại điểm có hoành độ x0 = 2 là 

y = 24x + 30.

y = 9x – 7.

y = 24x – 30.

y = 9x + 7.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hàm số f(x) = x3 – 2x có đồ thị (C).

a) Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x0 là k = f'(x0).

b) \(f'\left( {{x_0}} \right) = 3x_0^2 - 2\).

c) f'(2) = 14.

d) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4) là y = 10x + 16.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động xác định bởi phương trình s(t) = −t2 + 6t + 9, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét.

a) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t > 0 là v(t) = s'(t) m/s.

b) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t > 0 bằng v(t) = −2t + 9 m/s.

c) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 2 giây bằng 5 m/s.

d) Vật dừng lại sau khi đi được 3 giây.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x2 – 3x có đồ thị (C).

a) \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}\).

b) Hệ số góc tiếp tuyến (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1 là f'(1).

c) f'(1) = 5.

d) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1 có phương trình là y = −x + 2.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) = x2 + 3x tại điểm x0 = 1.

a) \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 1 \right)}}{{x - 1}}\).

b) \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{x - 1}}\).

c) \(f'\left( 1 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {x + 4} \right)\).

d) f'(1) = a Þ a > 6.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) tại điểm \({x_0} = 0\) ta được \(f'\left( 0 \right) = a\). Khi đó:

a) \(f'\left( 0 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{f\left( x \right) - f\left( 0 \right)}}{{x - 0}}\).

b) \(f'\left( 0 \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{4}{{x + 1}}\).

c) Phương trình \({3^x} = 3\) có nghiệm bằng \(x = a - 2\).

d) \({\log _a}9 = 3\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Một quả bóng được thả rơi tự do từ đài quan sát trên sân thượng của toàn nhà cao 313,6 m xuống mặt đất, với phương trình chuyển động s(t) = 4,9t2. Tính vận tốc của quả bóng khi nó chạm đất, bỏ qua sức cản không khí (đơn vị m/s).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 – 2x tại điểm x0 = −1.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể chứa ban đầu chứa 5000 lít nước, do lâu ngày sử dụng nên bể bị hỏng và làm nước chảy ra từ đáy bể trong 40 phút. Theo định luật Torricelli cho biết thể tích V của nước còn lại trong bể sau t phút tính theo công thức \(V = 5000{\left( {1 - \frac{1}{{40}}t} \right)^2},0 \le t \le 40\). Biết lưu lượng nước chảy \(Q = \mathop {\lim }\limits_{\Delta t \to 0} \frac{{\Delta V}}{{\Delta t}}\). Tính lưu lượng nước chảy sau 5 phút (đơn vị lít/phút) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = 2{x^3} + 1\) tại \({x_0} = 2\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốf(x) = −x2. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1; −1) có dạng y = ax + b. Tìm a + b.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack