2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài 10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài 10. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong hệ tọa độ \(Oxy\), cho \(\overrightarrow u = \frac{1}{2}\overrightarrow i - 5\overrightarrow j .\) Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \)

\(\overrightarrow u = \left( {\frac{1}{2};5} \right).\)

\(\overrightarrow u = \left( {\frac{1}{2}; - 5} \right).\)

\(\overrightarrow u = \left( { - 1;10} \right).\)

\(\overrightarrow u = \left( {1; - 10} \right).\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( {2;\, - 1} \right),\,B\left( {4;\,3} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) bằng

\(\overrightarrow {AB} = \left( {8;\, - 3} \right)\).

\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;\, - 4} \right)\).

\(\overrightarrow {AB} = \left( {2;\,4} \right)\).

\(\overrightarrow {AB} = \left( {6;\,2} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ \[Oxy\], cho hai điểm \[M\left( {1;1} \right)\], \[N\left( {4; - 1} \right)\]. Tính độ dài vectơ \[\overrightarrow {MN} \].

\[\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \sqrt {13} \].

\[\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = 5\].

\[\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \sqrt {29} \].

\[\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = 3\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tọa độ vectơ \(\overrightarrow c = 5\overrightarrow a - 2\overrightarrow b \) biết \(\overrightarrow a = \left( {3; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( {1;4} \right)\).

\(\overrightarrow c = \left( {2; - 11} \right)\).

\(\overrightarrow c = \left( { - 2;11} \right)\).

\(\overrightarrow c = \left( {13;18} \right)\).

\(\overrightarrow c = \left( {13; - 18} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\overrightarrow a = \left( {2;1} \right),\overrightarrow b = \left( {3;4} \right),\overrightarrow c = \left( { - 7;2} \right)\]. Tìm vectơ \[\overrightarrow x \] sao cho \[\overrightarrow x - 2\overrightarrow a = \overrightarrow b - 3\overrightarrow c \].

\(\overrightarrow x = \left( {28;2} \right)\).

\(\overrightarrow x = \left( {13;5} \right)\).

\(\overrightarrow x = \left( {16;4} \right)\).

\(\overrightarrow x = \left( {28;0} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \(A\left( { - 1;1} \right),B\left( {1;3} \right),C\left( { - 2;0} \right)\). Tìm x sao cho \(\overrightarrow {AB} = x\overrightarrow {BC} \).

\(x = \frac{2}{3}\).

\(x = - \frac{2}{3}\).

\(x = \frac{3}{2}\).

\(x = - \frac{3}{2}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 vectơ \(\overrightarrow u = \left( {2m - 1} \right)\overrightarrow i + \left( {3 - m} \right)\overrightarrow j \)\(\overrightarrow v = 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j \). Tìm m để hai vectơ cùng phương.

\(m = \frac{5}{{11}}\).

\(m = \frac{{11}}{5}\).

\(m = \frac{9}{8}\).

\(m = \frac{8}{9}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( {m - 1;2} \right),B\left( {2;5 - 2m} \right)\)\(C\left( {m - 3;4} \right)\). Tìm giá trị m để A, B, C thẳng hàng.

\(m = - 2\).

\(m = 2\).

\(m = 1\).

\(m = 3\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho \(\Delta ABC\)biết \(A\left( {2;\, - 3} \right),\,B\left( {4;\,7} \right),\,C\left( {1;\,5} \right)\). Tọa độ trọng tâm \(G\) của \(\Delta ABC\)

\(\left( {7;\,15} \right)\).

\(\left( {\frac{7}{3};\,5} \right)\).

\(\left( {7;\,9} \right)\).

\(\left( {\frac{7}{3};\,3} \right)\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho \[A\left( { - 1;1} \right)\,,\,B\left( {1;3} \right)\,,\,C\left( {5;2} \right)\]. Tìm tọa độ điểm \(D\) sao cho \(ABCD\)là hình bình hành.

\(\left( {3;0} \right)\).

\(\left( {5;0} \right)\).

\(\left( {7;0} \right)\).

\(\left( {5; - 2} \right)\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho \(\Delta ABC\) với \(A\left( {4\sqrt 3 ; - 1} \right),B\left( {0;3} \right)\),\(C\left( {8\sqrt 3 ;3} \right)\).

a) \(AC = 8\).

b) Tam giác \(ABC\) cân tại \(B\).

c) \({S_{\Delta ABC}} = 16\sqrt 3 \).

d) \(\widehat {ABC} = 30^\circ \).

 

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên hệ trục tọa độ \(Oxy\), cho bốn điểm \(A\left( { - 1;3} \right),\,\,B\left( {0; - 1} \right),\,\,C\left( {1;4} \right)\), \(D\left( {2; - 9} \right)\).

a) \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1; - 4} \right)\).

b) Tọa độ trung điểm của \(AB\) là \(I\left( { - 1;2} \right)\).

c) Phân tích \(\overrightarrow {CD} \) ta được: \(\overrightarrow {CD}  = k\overrightarrow {AB}  + h\overrightarrow {AC} \). Khi đó \(k + h =  - 2\).

d) Ba điểm \(I,B,D\) thẳng hàng (với \(I\) là trung điểm của \(AB\)).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho \(\Delta ABC\) với \(A\left( {4\,;6} \right),B\left( {5\,;1} \right)\), \(C\left( {1\,; - 3} \right)\).

a) \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1; - 5} \right)\).

b) Tọa độ điểm \(D\) thuộc \(Ox\) cách đều hai điểm \(A,B\) có hoành độ bằng \(13\).

c) \(I\left( { - \frac{1}{2};\frac{5}{2}} \right)\) là tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\).

d) Bán kính \(R\) của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) bằng \(\frac{{\sqrt {13} }}{2}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên màn hình ra đa của một đài kiểm soát không lưu (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki-lô-mét, một máy bay trực thăng chuyển động thẳng đều từ thành phố A có tọa độ \(\left( {600;\,200} \right)\) đến thành phố B có tọa độ \(\left( {200;500} \right)\) và thời gian bay quãng đường AB là 3 giờ. Giả sử \(M\left( {x;\,y} \right)\) là vị trí của máy bay trực thăng tại thời điểm sau khi xuất phát 1 giờ.

a) \(\overrightarrow {AB}  = \left( {400;300} \right)\).

b) \(\overrightarrow {AM}  = \left( {x - 600;y - 200} \right)\).

c) \(\overrightarrow {AM}  = 3\overrightarrow {AB} \).

d) \(M\left( {\frac{{1400}}{3};300} \right)\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để kéo đường dây điện băng qua một hồ hình chữ nhật \(ABCD\) với độ dài\(AB = 200\,\,{\rm{m}}\), \(AD = 180\,\,{\rm{m}}\), người ta dự định làm 4 cột điện liên tiếp cách đều, cột thứ nhất nằm trên bờ AB và cách đỉnh A khoảng cách 20 m, cột thứ tư nằm trên bờ CD và cách đỉnh C khoảng cách 30 m.

Chọn hệ trục tọa độ \[Oxy\] sao cho \(A\left( {0;0} \right),\,B\left( {200;\,0} \right),\,C\left( {200;180} \right),D\left( {0;\,180} \right)\). Giả sử vị trí các cột điện được trồng là \({C_1},{C_2},{C_3},{C_4}\).

a) \({C_1}\left( {20\,;0} \right)\).

b) \({C_4}\left( {30;\,180} \right)\).

c) \(\overrightarrow {{C_1}{C_2}}  = \frac{1}{4}\overrightarrow {{C_1}{C_4}} \).

d) Khoảng cách từ vị trí cột thứ hai đến các bờ AB, AD lần lượt là 60 m và 70 m.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho \(A\left( {2;2} \right),B\left( {1; - 3} \right),C\left( { - 3;0} \right)\). Biết rằng điểm \(E\left( {x;y} \right)\) thoả mãn \(\overrightarrow {AE}  =  - 2\overrightarrow {AB}  + 3\overrightarrow {AC} \). Tính giá trị của \(7x + 5y\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\overrightarrow u  = \left( {{m^2} + 3;2m} \right),\overrightarrow v  = \left( {5m - 3;{m^2}} \right)\), \(m\) là tham số thực. Tìm số giá trị của tham số \(m\) để  \(\overrightarrow u  = \overrightarrow v \) .

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho điểm \(A\left( {1; - 4} \right),\,\,B\left( { - 2;1} \right)\). Điểm \(M\) nằm trên trục hoành sao cho tam giác \(MAB\) cân tại \(M\). Tìm hoành độ của điểm \(M\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bản tin dự báo thời tiết thể hiện đường đi trong 12 giờ của một cơn bão trên một mặt phẳng toạ độ. Trong khoảng thời gian đó, tâm bão di chuyển thẳng đều từ vị trí có tọa độ \[\left( {13,8;\,\,\,107,8} \right)\] đến vị trí có toạ độ \(\left( {14,1;\,\,\,106,3} \right)\). Xác định hoành độ vị trí của tâm bão tại thời điểm 8 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ của dự báo.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) có đỉnh \(A\left( { - 1;2} \right)\), trực tâm \(H\left( {3;0} \right)\), trung điểm của \(BC\) là \(M\left( {6;1} \right)\). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack