vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tổng và hiệu của hai vectơ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tổng và hiệu của hai vectơ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Cho ba vectơ \[\vec a\], \[\vec b\]\[\vec c\] khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

\[\vec a + \vec b = \vec b + \vec a\].

\[\left( {\vec a + \vec b} \right) + \vec c = \vec a + \left( {\vec b + \vec c} \right)\].

\[\vec a + \overrightarrow 0 = \vec a\].

\[\overrightarrow 0 + \vec a = \overrightarrow 0 \].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD\]. Vectơ tổng \[\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} \] bằng

\(\overrightarrow {CA} \).

\(\overrightarrow {BD} \).

\(\overrightarrow {AC} \).

\(\overrightarrow {DB} \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm phân biệt \[A,B,C,D\]. Vectơ tổng \[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {DA} \] bằng

\(\overrightarrow 0 \).

\(\overrightarrow {AC} \).

\(\overrightarrow {BD} \).

\(\overrightarrow {BA} \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(O\) là tâm hình bình hành \(ABCD\). Đẳng thức nào sau đây sai?

\(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {CD} .\)

\(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} - \overrightarrow {OA} .\)

\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DB} .\)

\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {DC} - \overrightarrow {DA} .\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm bất kỳ \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D\]. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\[\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {CO} \].

\[\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow 0 \].

\[\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OA} \].

\[\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {BA} \].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\), \(M\) là điểm thỏa \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\) trùng \(D\).

\(M\) trùng \(A\).

\(M\)trùng \(B\).

\(M\) trùng \(C\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] và điểm \(M\) thỏa \[\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {CM} - \overrightarrow {CA} \]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\) là trung điểm \(AB\).

\(M\) là trung điểm \(BC\).

\(M\) là trung điểm \(CA\).

\(M\) là trọng tâm \[\Delta ABC\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] và điểm \(M\) thỏa \[\overrightarrow {MC} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {MA} = \overrightarrow {CM} - \overrightarrow {CB} \]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(M\) trùng \(A\).

\(M\) trùng \(B\).

\(ACMB\)là hình bình hành.

\[\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {BM} \].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ và đường cao cùng bằng 2a\(\widehat {ABC} = 45^\circ \). Tính \(\left| {\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AC} } \right|\) ta được kết quả là:

\(a\sqrt 3 \).

\(2a\sqrt 5 \).

\(a\sqrt 5 \).

\(a\sqrt 2 \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. O là giao điểm của hai đường chéo. Tính \(\left| {\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {CB} } \right|\) ta được kết quả là:

\(a\sqrt 3 \).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

\(a\sqrt 2 \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack