2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 1: Hàm số và đồ thị (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 1: Hàm số và đồ thị (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{{x - 3}}{{2x - 2}}\] là

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\).

\(\left( {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?

\(y = \frac{{2\sqrt x }}{{{x^2} + 4}}\).

\(y = {x^2} - \sqrt {{x^2} + 1} - 3\).

\(y = \frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}\).

\(y = {x^2} - 2\sqrt {x - 1} - 3\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của \(m\) thì hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 2x - 3 - m}}\) xác định trên \(\mathbb{R}\).

\(m \le - 4\).

\(m < - 4\).

\(m > 0\).

\(m < 4\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự biến thiên của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{3}{x}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho?

\(\left( { - 2;0} \right)\).

\(\left( {1;1} \right)\).

\(\left( { - 2; - 12} \right)\).

\(\left( {1; - 1} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (âm vô cùng; dương vô cùng) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

 

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 3;0} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;3} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1 khi x11         khi 0<x<112x khi x0. Giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[ { - 2;2} \right]\) là:

2

4.

5.

7.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + {\left( {x - 3} \right)^2}\).

0.

\(\frac{9}{2}\).

\(\frac{{ - 9}}{2}\).

\(\frac{3}{2}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Tìm tổng \(x + y\) để diện tích hình thang\[EFGH\] đạt giá trị nhỏ nhất.

Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ.  (ảnh 1)

\[x + y = \frac{{7\sqrt 2 }}{2}\].

\[x + y = \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\].

\[x + y = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\].

\[x + y = \frac{{5\sqrt 2 }}{2}\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( {x + \frac{1}{x}} \right) = {x^3} + \frac{1}{{{x^3}}}\forall x \ne 0\). Tính \(f\left( 3 \right)\).

\(f\left( 3 \right) = 36\).

\(f\left( 3 \right) = 18\).

\(f\left( 3 \right) = 29\).

\(f\left( 3 \right) = 25\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số \(T\) theo \(x\) là \(T = 900\,000 + 700\,000x\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Điều kiện của \(x\) là \(x \in \mathbb{N}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là \(5\,800\,000\)(đồng).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết, khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tập xác định của hàm số là \(D = \left\{ {1979;1989;1999;2009;2019} \right\}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tập giá trị của hàm số là \(T = \left\{ {10;20;...;100} \right\}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số đồng biến trên tập xác định.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Trong khoảng thời gian từ 1989 đến 1999 dân số Việt Nam tăng nhanh nhất.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hàm số có tập xác định là \(D = \left[ { - 1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Điểm \(M\left( {0;1} \right)\) thuộc đồ thị hàm số.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(f\left( 1 \right) + f\left( 3 \right) = 5\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Hàm số nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(f\left( 0 \right) = 1\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số có tập xác định là \(D = \left[ {{\rm{1; + }}\infty } \right)\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Biết \(f\left( 2 \right) + f\left( 1 \right) = 1\), khi đó \(c = 1\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Với \(t = x + 1\) thì với \(t < 3,f\left( t \right) =  - {t^2} + 2t\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(f\left( 0 \right) = 2\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tập xác định của hàm số là \(D = \left( { - \infty ;3} \right]\).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Hàm số đồng biến trong khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tổng các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và đường thẳng \(y = \frac{1}{4}\) là \( - \frac{7}{4}\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

Cho hàm số \(y = \sqrt {\frac{{3x + 5}}{{x - 1}} - 4} \). Biết rằng hàm số có tập xác định là \(\left( {a;b} \right]\). Tính tổng \(a + b\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = 2x + m - 1\) (\(m\) là tham số thực) có đồ thị \(\left( {{C_m}} \right)\). Biết rằng đồ thị hàm số cắt hai trục tọa độ \(Ox\), \(Oy\) tại hai điểm \(A,B\) thỏa mãn \({S_{\Delta OAB}} = 4\), tính tổng tất các giá trị của tham số \(m\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số sau: \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 3,\,\,x \le 1\\2m,\,\,x > 1\end{array} \right.\). Tìm tham số m để \(f\left( 0 \right) + f\left( 2 \right) = 2025\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhân viên bán hàng sẽ nhận được một mức lương cơ bản là 6 triệu đồng mỗi tháng và một khoản hoa hồng là \(5\% \) nếu tổng doanh số trên 10 triệu đồng trong tháng. Ngoài ra, nếu doanh số bán hàng hàng tháng là 20 triệu đồng hoặc nhiều hơn thì nhân viên bán hàng nhận được thêm tiền thưởng là 600 nghìn đồng. Hỏi nhân viên đó sẽ nhận được bao nhiêu tiền lương nếu doanh số trong 1 tháng của nhân viên đó là 45 triệu đồng?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tồn tại \(a \in \mathbb{Z}\) để hàm số \(y = \frac{1}{{x - 4}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {a; + \infty } \right)\). Gọi \({a_0}\) là giá trị nhỏ nhất của \(a\). Tính \(a_0^2 + 2024\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack