2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 3. Khái niệm vectơ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 3. Khái niệm vectơ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1010 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Cho hai điểm phân biệt \(A\)\(B\), số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm trên là:

\(4\).

\(3\) .

\(2\).

\(1\) .

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\), có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh \(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\).

\(3\).

\(4\).

\(5\).

\(6\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \[M,N,P\] thẳng hàng, trong đó điểm \[N\] nằm giữa hai điểm \[M\]\[P\]. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

\[\overrightarrow {MN} \]\[\overrightarrow {PN} \].

\[\overrightarrow {MN} \]\[\overrightarrow {MP} \].

\[\overrightarrow {MP} \]\[\overrightarrow {PN} \].

\[\overrightarrow {NM} \]\[\overrightarrow {NP} \].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \) thì

tam giác \[ABC\] là tam giác cân.

tam giác \[ABC\] là tam giác đều.

\(A\) là trung điểm của đoạn \[BC\].

điểm \(B\) trùng với điểm \(C\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật\(ABCD\) \(AB = 3{\rm{cm}}\), \(AD = 4{\rm{cm}}\). Tính \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right|\).

\[3\] cm.

\[4\] cm.

\[5\] cm.

\[6\] cm.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Đẳng thức nào sau đây là sai?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {ED} .\)

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AF} } \right|.\)

\(\overrightarrow {OD} = \overrightarrow {BC} .\)

\(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OE} .\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M,\;N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\;AC\) của tam giác đều \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} .\)

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} .\)

\(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {BC} .\)

\(\left| {\overrightarrow {BC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {MN} } \right|.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABGE\]. Đẳng thức nào sau đây đúng?

\[\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {EG} \].

\[\overrightarrow {AG} = \overrightarrow {BE} \].

\[\overrightarrow {GA} = \overrightarrow {BE} \].

\[\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {GE} \].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a\(\widehat A = 60^\circ \). Kết luận nào sau đây là đúng?

\(\left| {\overrightarrow {AO} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = a\).

\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \left| {\overrightarrow {OB} } \right|\).

\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Trên các đoạn thẳng \(DC,\,\,AB\) theo thứ tự lấy các điểm \(M,\,\,N\) sao cho \(DM = BN\). Gọi \(P\) là giao điểm của \(AM,\,\,DB\)\(Q\) là giao điểm của \(CN,\,\,DB\). Khẳng định nào đúng?

\[\overrightarrow {DP} = \overrightarrow {QB} \].

\[\overrightarrow {MQ} = \overrightarrow {NP} \].

\[\left| {\overrightarrow {PQ} } \right| = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\].

\[\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\].

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Cho tam giác \(ABC\) có \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(AC\). Lấy điểm \(P\) đối xứng với điểm \(M\) qua \(N\).

a) \(MN = BC\).

b) \(\left| {\overrightarrow {MP} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\).

c) \(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng.

d) \(\overrightarrow {MP}  = \overrightarrow {BC} \).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Gọi \(M,N,P,Q\) lần lượt là trung điểm \(AB,BC\),\(CD,DA\).

a) \(MN\) là đường trung bình của tam giác \(ACD\).

b) \(PQ = \frac{1}{2}AC\).

c) Tứ giác \(MNPQ\) là hình thang.

d) \(\overrightarrow {MN}  = \overrightarrow {QP} \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) đều cạnh \(a\), trực tâm \(H\).

a) \(AH \bot BC\).

b) \(AH = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

c) \(\overrightarrow {HA}  = \overrightarrow {HB}  = \overrightarrow {HC} \).

d) \(\left| {\overrightarrow {HA} } \right| = \left| {\overrightarrow {HB} } \right| = \left| {\overrightarrow {HC} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}{\rm{. }}\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang \(ABCD\) vuông tại \(A\) và \(D\) có \(AB = AD = \frac{1}{2}DC = a\). Gọi \(BF\) là đường phân giác trong của tam giác \(ABD\,\,\left( {F \in AD} \right)\).

a) \(C{A^2} = D{A^2} + D{C^2}\).

b) \(\left| {\overrightarrow {CA} } \right| = a\sqrt 3 \).

c) \(\widehat {ABF} = 45^\circ \).

d) \(\left| {\overrightarrow {BF} } \right| \approx 2,08a\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) có trực tâm \(H\) và \(O\) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Gọi \(B'\) là điểm đối xứng của \(B\) qua \(O\).

a) \(B'C \bot BC\).

b) \(B'C{\rm{//}}AB\).

c) Tứ giác \(AB'CH\) là hình bình hành.

d) \(\overrightarrow {AH}  = \overrightarrow {B'C} ;\,\,\overrightarrow {AB'}  = \overrightarrow {HC} \).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Cho hình chữ nhật \(ABCD\) tâm \(O\) có cạnh \(AB = \sqrt 3 ,AD = 1\). Tìm vectơ \(\vec u\) khác vectơ không và cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow {BD} \) (khác \(\overrightarrow {BD} \)), tính độ dài vectơ \(\vec u\) đó.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\) và \(G\) là trọng tâm. Gọi \(I\) là trung điểm của \(AG\). Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow {BI} \) ta được kết quả là \(\frac{{a\sqrt m }}{6}\). Khi đó, giá trị của \(m\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD\). Có bao nhiêu vectơ được tạo thành mà điểm đầu và điểm cuối lấy từ các đỉnh của hình chữ nhật?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không, cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OB} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi \(ABCD\) có tâm \(I\). Xét các khẳng định sau:

a) \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {BC} \);

b) \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} \);

c) \(\overrightarrow {IA}  = \overrightarrow {ID} \);

d) \(\overrightarrow {IB}  = \overrightarrow {IA} \);

e) \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {BC} } \right|\);

f) \(2\left| {\overrightarrow {IA} } \right| = \left| {\overrightarrow {BD} } \right|\).

Hãy cho biết có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack