vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 3. Khái niệm vectơ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 3. Khái niệm vectơ (Đúng sai - trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Cho hai điểm phân biệt \(A\)\(B\), số vectơ khác vectơ - không có thể xác định được từ 2 điểm trên là:

\(4\).

\(3\) .

\(2\).

\(1\) .

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\), có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh \(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\).

\(3\).

\(4\).

\(5\).

\(6\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \[M,N,P\] thẳng hàng, trong đó điểm \[N\] nằm giữa hai điểm \[M\]\[P\]. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

\[\overrightarrow {MN} \]\[\overrightarrow {PN} \].

\[\overrightarrow {MN} \]\[\overrightarrow {MP} \].

\[\overrightarrow {MP} \]\[\overrightarrow {PN} \].

\[\overrightarrow {NM} \]\[\overrightarrow {NP} \].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \) thì

tam giác \[ABC\] là tam giác cân.

tam giác \[ABC\] là tam giác đều.

\(A\) là trung điểm của đoạn \[BC\].

điểm \(B\) trùng với điểm \(C\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật\(ABCD\) \(AB = 3{\rm{cm}}\), \(AD = 4{\rm{cm}}\). Tính \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right|\).

\[3\] cm.

\[4\] cm.

\[5\] cm.

\[6\] cm.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Đẳng thức nào sau đây là sai?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {ED} .\)

\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {AF} } \right|.\)

\(\overrightarrow {OD} = \overrightarrow {BC} .\)

\(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OE} .\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M,\;N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\;AC\) của tam giác đều \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} .\)

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} .\)

\(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {BC} .\)

\(\left| {\overrightarrow {BC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {MN} } \right|.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABGE\]. Đẳng thức nào sau đây đúng?

\[\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {EG} \].

\[\overrightarrow {AG} = \overrightarrow {BE} \].

\[\overrightarrow {GA} = \overrightarrow {BE} \].

\[\overrightarrow {BA} = \overrightarrow {GE} \].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a\(\widehat A = 60^\circ \). Kết luận nào sau đây là đúng?

\(\left| {\overrightarrow {AO} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = a\).

\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \left| {\overrightarrow {OB} } \right|\).

\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Trên các đoạn thẳng \(DC,\,\,AB\) theo thứ tự lấy các điểm \(M,\,\,N\) sao cho \(DM = BN\). Gọi \(P\) là giao điểm của \(AM,\,\,DB\)\(Q\) là giao điểm của \(CN,\,\,DB\). Khẳng định nào đúng?

\[\overrightarrow {DP} = \overrightarrow {QB} \].

\[\overrightarrow {MQ} = \overrightarrow {NP} \].

\[\left| {\overrightarrow {PQ} } \right| = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\].

\[\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC} } \right|\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack