2048.vn

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1010 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.

\(A\)\[4\] phần tử.

\(A\)\[3\] phần tử.

\(A\)\[5\] phần tử.

\(A\)\[2\] phần tử.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập con của tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|3{{\left( {{x^2} + x} \right)}^2} - 2{x^2} - 2x = 0} \right\}\) là:

16.

8.

12.

10.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?

\[A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + x + 1 = 0} \right.} \right\}\].

\[B = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {{x^2} - 2 = 0} \right.} \right\}\].

\[C = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {\left( {{x^3}--3} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0} \right.} \right\}\].

\[D = \left\{ {x \in \mathbb{Q}\left| {x\left( {{x^2} + 3} \right) = 0} \right.} \right\}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: \(E \subset F,F \subset G\) và \(G \subset K\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(G \subset F\).

\(K \subset G\).

\(E = F = G\).

\(E \subset K\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \(X = {\rm{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\)là bội số của 4 và 6} và \(Y = {\rm{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\)là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

\(X \subset Y\).

\(Y \subset X\).

\(X = Y\).

\(\exists n:\,n \in X\)\(n \notin Y\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[A = \left\{ {1\,;\,2\,;\,3\,;\,4\,;\,x\,;\,y} \right\}\]. Xét các mệnh đề sau đây:

\[\left( I \right)\]: “\[3 \in A\]”.

\[\left( {II} \right)\]: “\[\left\{ {3\,;\,4} \right\} \in A\]”.

\[\left( {III} \right)\]: “\[\left\{ {x\,;\,3\,;\,y} \right\} \in A\]”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\[I\] đúng.

\[I,II\] đúng.

\[II,III\] đúng.

\[I,III\] đúng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1;2;3;4} \right\},Y = \left\{ {1;2} \right\}\). \({C_X}Y\) là tập hợp nào sau đây?

\(\left\{ {1;2} \right\}\).

\(\left\{ {1;2;3;4} \right\}\).

\(\left\{ {3;4} \right\}\).

\(\emptyset \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;2} \right\}\) và \(B = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\). Số tập hợp X thỏa mãn \(A \cup X = B\) là:

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4} \right\},B = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(A \cap B = \left\{ {2;4} \right\}\).

\(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\).

\(A \subset B\).

\(A\backslash B = \left\{ {0;6} \right\}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập \(A = \left[ {0;5} \right]\); \(B = \left( {2a;3a + 1} \right]\), \(a > - 1\). Với giá trị nào của \(a\) thì \(A \cap B \ne \emptyset \)?

\( - \frac{1}{3} \le a \le \frac{5}{2}\).

\(\left[ \begin{array}{l}a \ge \frac{5}{2}\\a < - \frac{1}{3}\end{array} \right.\).

\(\left[ \begin{array}{l}a < \frac{5}{2}\\a \ge - \frac{1}{3}\end{array} \right.\).

\( - \frac{1}{3} \le a < \frac{5}{2}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)\(B = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 5 }}{2}} \right]\). Khi đó \(\left( {A \cap B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)\)

\(\left[ {\frac{{\sqrt 5 }}{2};\sqrt 2 } \right]\).

\(\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 5 }}{2}} \right]\).

\(\left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 5 }}{2}} \right)\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(X = \left\{ { - 3; - 1;0;1;3} \right\}\).

a) \( - 1\) là một phần tử của tập hợp \(X\).

b) Số tập hợp con của \(X\) có \(2\) phần tử là \(10\).

c) Tính chất đặc trưng của tập hợp \(X\) là \(X = \left\{ {x \in \mathbb{N}|2x + 1 \le 5} \right\}\).

d) Số tập con của tập hợp \(X\) là \(32\) tập hợp.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp sau:

\(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|\left( {{x^2} + 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right\};\,B = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}} \right|2x \le 8} \right\};\,C = \left\{ {\left. {2x + 1} \right|x \in \mathbb{Z}, - 2 \le x \le 4} \right\}\).

a) Tập hợp \(A\) có 3 phần tử.

b) \(A \cup B = \left\{ { - 6; - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}\).

c) \(A \cap B = \left\{ 2 \right\}\).

d) \(A \cup C = \left\{ { - 6; - 3; - 2;2;3;5;7;9} \right\}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 5;1} \right]\) và \(B = \left( { - 3;2} \right)\).

a) \(A \cup B = \left[ { - 3;2} \right)\).

b) \(A \cap B = \left( { - 3;2} \right]\).

c) \(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right]\).

d) \({C_\mathbb{R}}\left( {A \cup B} \right) = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right).\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có \[40\] học sinh, biết rằng ai cũng đăng kí thi ít nhất một trong hai môn là cờ vua và cờ tướng. Có \[17\] em đăng kí môn cờ vua, \[28\] em đăng kí môn cờ tướng.

a) Có \(28\) học sinh chỉ đăng kí môn cờ tướng.

b) Số học sinh chỉ đăng kí môn cờ vua là \[17\] học sinh.

c) Số học sinh đăng kí môn cờ tướng là \[28\]học sinh.

d) Có tất cả \(5\) học sinh đăng kí cả hai môn cờ.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 2 \ge 0} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|2x - 1 < 0} \right\}\).

a) \(A = \left[ { - 2; + \infty } \right)\), \(B = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\).

b) Biểu diễn trên trục số tập hợp \(A\) là

Cho hai tập \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 2 \ge 0} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|2x - 1 < 0} \right\}\).  a) \(A = \left[ { - 2; + \infty } \right)\), \(B = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\). b) Biểu diễn trên trục số tập hợp \(A\) là   c) \(A \cap B = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\). d) Số phần tử nguyên của tập hợp \(A \cap B\) là 5. (ảnh 1)c) \(A \cap B = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\)d) Số phần tử nguyên của tập hợp \(A \cap B\) là 5.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số phần tử của tập hợp \(X = \left\{ {n \in \mathbb{N}|n\, \vdots \,4\,,\,n < 2017} \right\}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left( { - \infty ; - 2} \right]\) và \(B = \left( { - 5;3} \right]\). Tính tổng các giá trị nguyên của tập hợp \(A \cap B\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(X,Y\) thỏa mãn \(X\backslash Y = \left\{ {7;15} \right\}\) và \(X \cap Y = \left( { - 1;2} \right)\). Xác định số phần tử là số nguyên của \(X\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn A.Súa thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất định và được kết quả như sau: 14 ngày

có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không

có sương mù?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong lớp học có \(45\) học sinh trong đó có \(25\) học sinh thích môn Toán, \(20\) học sinh thích môn Anh, \(18\) học sinh thích môn Văn,

\(6\) học sinh không thích môn nào, \(5\) học sinh thích cả ba môn. Tổng số học sinh thích chỉ một trong ba môn Toán, Anh, Văn là bao

nhiêu?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack