vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.

Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{5}{8}.\frac{{ - 3}}{4}\]

\[\frac{{ - 1}}{{16}}\]

-2

\[\frac{{ - 15}}{{32}}\]

\[\frac{{ - 5}}{{32}}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

\[\left( {\frac{{ - 7}}{6}} \right) = \frac{{ - 49}}{{36}}\]

\[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^3} = \frac{8}{9}\]

\[{\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^3} = \frac{8}{{ - 27}}\]

\[{\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^4} = \frac{{ - 16}}{{81}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \[\left( { - 2} \right).\frac{3}{8}\] là:

\[\frac{{ - 16}}{8}\]

\[\frac{{ - 13}}{8}\]

\[\frac{{ - 6}}{{16}}\]

\[ - \frac{3}{4}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{9}{{14}}.\frac{{ - 5}}{8}.\frac{{14}}{9}\]

\[\frac{{ - 15}}{{28}}\]

\[\frac{{ - 9}}{{28}}\]

\[\frac{{ - 5}}{8}\]

\[\frac{{ - 7}}{8}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[x:\left( { - \frac{2}{5}} \right) = \frac{3}{{54}}\]

\[x = \frac{{ - 1}}{{27}}\]

\[x = \frac{{ - 1}}{{18}}\]

\[x = \frac{{ - 1}}{9}\]

\[x = \frac{{ - 1}}{{45}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \[A = \left( {\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9} - \frac{4}{9}.\frac{{11}}{4}} \right).\frac{8}{{33}}\]

\[A = - \frac{2}{3}\]

\[A = \frac{2}{3}\]

\[A = - \frac{3}{2}\]

\[A = \frac{3}{2}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \[\frac{5}{3}cm\]\[\frac{7}{4}cm\]?

\[\frac{{33}}{{24}}c{m^2}\]

\[\frac{{35}}{{12}}c{m^2}\]

\[\frac{{35}}{{24}}c{m^2}\]

\[\frac{{33}}{{12}}c{m^2}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nghịch đảo của phân số \[\frac{5}{6}\] là:

\[ - \frac{5}{6}\]

\[\frac{6}{5}\]

\[ - \frac{6}{5}\]

1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{2}{3}:\frac{1}{2}\] bằng

3

1

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{4}{3}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[\frac{{13}}{{25}}:x = \frac{5}{{26}}\]

\[\frac{2}{5}\]

\[\frac{{338}}{{125}}\]

\[\frac{5}{2}\]

\[\frac{{125}}{{338}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{2}{3}:\frac{7}{{12}}:\frac{4}{{18}}\]

\[\frac{7}{{18}}\]

\[\frac{9}{{14}}\]

\[\frac{{36}}{7}\]

\[\frac{{18}}{7}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn \[N = \frac{{\frac{4}{{17}} - \frac{4}{{49}} - \frac{4}{{131}}}}{{\frac{3}{{17}} - \frac{3}{{49}} - \frac{3}{{131}}}}\] ta được

\[\frac{4}{3}\]

1

0

\[ - \frac{4}{3}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có diện tích là \[\frac{8}{{15}}\left( {c{m^2}} \right)\], chiều dài là \[\frac{4}{3}\left( {cm} \right)\]. Tính chi vu hình chữ nhật đó.

\[\frac{{52}}{5}\left( {cm} \right)\]

\[\frac{{26}}{{15}}\left( {cm} \right)\]

\[\frac{{52}}{{15}}\left( {cm} \right)\]

\[\frac{{52}}{{15}}\left( {c{m^2}} \right)\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức

\[\left( {\frac{{ - 2}}{{ - 5}}:\frac{3}{{ - 4}}} \right).\frac{4}{5}\]

\[\frac{{75}}{{32}}\]

\[\frac{{32}}{{75}}\]

\[\frac{{ - 32}}{{75}}\]

\[\frac{{ - 75}}{{32}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack