10 CÂU HỎI
Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn trong 1 giờ có độ lớn là 5 A. Điện lượng chạy qua dây tóc bóng đèn trong thời gian đó
A. 5 C.
B. 0,2 C.
C. 1,8.104 C.
D. 3.103 C.
Một trong những ứng dụng quan trọng của điện trở là sử dụng làm mạch chia thế. Sơ đồ mạch điện chia thế như Hình 5.3. Từ nguồn điện 5 V, có thể lấy ra các các hiệu điện thế 3 V, 2 V.
Dòng nào trong bảng số liệu sau đây cho giá trị điện trở phù hợp?
|
R1 (k) |
R2 (k) |
R3 (k) |
A. |
2 |
1 |
5 |
|
R1 (k) |
R2 (k) |
R3 (k) |
B. |
3 |
2 |
2 |
|
R1 (k) |
R2 (k) |
R3 (k) |
C. |
4 |
2 |
4 |
|
R1 (k) |
R2 (k) |
R3 (k) |
D. |
4 |
6 |
10 |
Cho hai bóng đèn X và Y với các thông số X: 230 V – 100 W và Y: 230 V – 60 W. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bóng đèn X có cường độ dòng điện lớn hơn và điện trở lớn hơn bóng đèn Y.
B. Bóng đèn X có cường độ dòng điện lớn hơn và điện trở nhỏ hơn bóng đèn Y.
C. Bóng đèn X có cường độ dòng điện nhỏ hơn và điện trở lớn hơn bóng đèn Y.
D. Bóng đèn X có cường độ dòng điện nhỏ hơn và điện trở nhỏ hơn bóng đèn Y.
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là
A. E = 12,00 V.
B. E = 12,25 V.
C. E = 14,50 V.
D. E = 11,75 V.
Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 và R2 = 8 , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. r = 2.
B. r = 3.
C. r = 4.
D. r = 6.
Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu mắc hai điện trở này song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là
A. 5 W.
B. 10 W.
C. 40 W.
D. 80 W.
Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Đồ thị Hình 5.4 biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đặt hai đầu vật dẫn. Phương án nào biểu diễn đúng đồ thị sự phụ thuộc của điện trở R vào hiệu điện thế?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Cho mạch điện như Hình 5.5. Hiệu điện thế nguồn luôn được giữ ở giá trị 10 V. Điểm Q nối đất có điện thế 0 V.
Dòng nào trong bảng số liệu dưới đây biểu diễn đúng điện thế tại các điểm trên mạch điện?
|
P |
Q |
R |
S |
A. |
10V |
8V |
3V |
0V |
|
P |
Q |
R |
S |
B. |
2V |
0V |
5V |
8V |
|
P |
Q |
R |
S |
C. |
10V |
6V |
-4V |
-10V |
|
P |
Q |
R |
S |
D. |
2V |
0V |
-5V |
-8V |
Đồ thị nào sau đây mô tả mối quan hệ giữa công suất toả nhiệt trên một điện trở không đối với cường độ dòng điện?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D