vietjack.com

20 câu trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 2: Các định luật bảo toàn
Quiz

20 câu trắc nghiệm ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý Chủ đề 2: Các định luật bảo toàn

A
Admin
10 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lực có độ lớn F tác dụng vào vật theo hướng hợp với hướng chuyển động của vật một góc α. Khi vật dịch chuyển được quãng đường s (s > 0), công của lực \(\overrightarrow {\rm{F}} \) bằng 0. Góc a có độ lớn bằng

A. 0°.                                 

B. 60°.                               

C. 90°.                              

D. 180°.

2. Nhiều lựa chọn

Một vận động viên tập môn cử tạ, giữ tạ có khối lượng 150 kg ở tư thế như Hình 2.4 trong thời gian 5 s. Biết tạ được giữ ở độ cao 2,1 m so với mặt đất. Lấy gia tốc rơi tự do là g = 9,8 m/s2. Chọn mốc tính thế năng trọng trường tại mặt đất. Phát biểu nào sau đây đúng?

Một vận động viên tập môn cử tạ, giữ tạ có khối lượng 150 kg ở tư thế như Hình 2.4 trong thời gian 5 s. Biết tạ được giữ ở độ cao 2,1 m so với mặt đất.  (ảnh 1)

A. Thế năng của tạ là 3 087 J.

B. Công mà người đó đã thực hiện trong thời gian 5 s là 3 087 J.

C. Trong thời gian tạ được giữ trên cao, công của trọng lực tác dụng lên tạ bằng 0.

D. Công suất của người khi giữ tạ là 617,4 W.

3. Nhiều lựa chọn

Để di chuyển một thùng hàng, một người dùng sợi dây thừng buộc vào thùng hàng và kéo nó trượt trên sàn (Hình 2.5). Biết lực kéo của người đó có độ lớn 200 N và sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Khi thùng hàng dịch chuyển được 5 m trên sàn thì lực kéo của người đã sinh công

Để di chuyển một thùng hàng, một người dùng sợi dây thừng buộc vào thùng hàng và kéo nó trượt trên sàn (Hình 2.5). Biết lực kéo của người đó có độ lớn  (ảnh 1)

A. \(100\sqrt 3 \;{\rm{J}}.\)                                       

B. \(500\sqrt 3 \;{\rm{J}}.\)

C. 1000 J.                          

D. 500 J.

4. Nhiều lựa chọn

Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 và m2 = 2m1 đang chuyển động với tốc độ lần lượt là v1 và v2 = 0,5v1. Tỉ số động năng giữa vật có khối lượng m, và vật có khối lượng m2

A. \(\frac{1}{2}.\)                

B. 2.                                   

C. \(\frac{1}{4}.\)             

D. 4.

5. Nhiều lựa chọn

Hình 2.6 dưới đây mô tả các vị trí khác nhau của một tàu lượn siêu tốc. Phát biểu nào sau đây đúng?

Hình 2.6 dưới đây mô tả các vị trí khác nhau của một tàu lượn siêu tốc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi ở vị trí (1), thế năng trọng trường của tàu lượn đang  (ảnh 1)

A. Khi ở vị trí (1), thế năng trọng trường của tàu lượn đang chuyển hoá thành động năng của nó. 

B. Vị trí (2) là vị trí tàu lượn có thế năng trọng trường lớn nhất. 

C. Thế năng trọng trường của tàu lượn ở vị trí (5) lớn hơn ở vị trí (3). 

D. Ở vị trí (4), tàu lượn có động năng nhỏ nhất.

6. Nhiều lựa chọn

Động cơ của một thang máy tác dụng một lực 20 kN để đưa buồng thang lên cao 18 m trong 10 s. Nếu hiệu suất đạt 100% thì công suất của động cơ thang máy là 

A. 3 600 W. 

B. 360 W. 

C. 360 kW. 

D. 36 kW.

7. Nhiều lựa chọn

Độ lớn động lượng của một vật được tính bằng 

A. tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật. 

B. tích của khối lượng và gia tốc của vật. 

C. tích của khối lượng và quãng đường của vật. 

D. tích của khối lượng và vận tốc của vật.

8. Nhiều lựa chọn

Tại thời điểm t0 = 0, thả rơi tự do một vật có khối lượng m = 100 g. Lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2 s có 

A. độ lớn 2 000 kgm/s, phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. 

B. độ lớn 2 000 kgm/s, phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên. 

C. độ lớn 2 kgm/s, phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. 

D. độ lớn 2 kgm/s, phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên.

9. Nhiều lựa chọn

Hai vật có khối lượng lần lượt là m1 = 2 kg và m2 = 1 kg đang chuyển động với cùng tốc độ 2 m/s theo hai hướng hợp với nhau một góc α. Tổng động lượng của hai vật có độ lớn lớn nhất khi 

A. α = 0°. 

B. α = 180°. 

C. α = 90°. 

D. α = 45°.

10. Nhiều lựa chọn

Súng ngắn Makarov có khối lượng không đạn là 730 g. Súng dùng loại đạn 9 × 18 mm, mỗi viên có khối lượng 7,45 g. Biết tốc độ đầu nòng của đạn là 315 m/s. Biết rằng súng đứng yên khi bắn và ban đầu trong súng chỉ có 1 viên đạn. Tốc độ giật lùi của súng khi đạn bắn ra khỏi nòng xấp xỉ bằng 

A. 3,2 m/s. 

B. 3,2 cm/s. 

C. 1,7 m/s. 

D. 1,7 cm/s.

© All rights reserved VietJack