vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi Cánh diều có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi Cánh diều có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 56 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ "thiếu nhi" có nghĩa gần nhất với cụm từ nào sau đây?

Trẻ em từ 4 - 5 tuổi đến 8 - 9 tuổi.

Trẻ em từ 9 - 15 tuổi.

Trẻ em từ 4 - 5 tuổi đến 15 tuổi.

Trẻ em từ 7 - 8 tuổi đến 15 tuổi.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ “nhi đồng” chỉ những đối tượng nào?

Trẻ em từ 4 – 5 tuổi đến 8 - 9 tuổi.

Trẻ em từ 9 – 15 tuổi.

Trẻ em từ 4 – 5 tuổi đến 15 tuổi.

Trẻ em từ 7 – 8 tuổi đến 15 tuổi.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ “thiếu niên” thường chỉ ai?

Trẻ em từ 4 – 5 tuổi đến 8-9 tuổi.

Trẻ em từ 9 – 15 tuổi.

Trẻ em từ 4 – 5 tuổi đến 15 tuổi.

Trẻ em từ 7 – 8 tuổi đến 15 tuổi.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu không phải là đặc điểm của thiếu nhi?

Hồn nhiên.

Ngây thơ.

Xinh xắn.

Chín chắn.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đặc điểm của thiếu nhi là gì?

Nhi đồng.

Ngây thơ.

Thiếu niên.

Trẻ thơ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào đồng nghĩa với “thiếu nhi”?

Người lớn.

Người trưởng thành.

Trẻ thơ.

Trẻ hơn tuổi.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiếu nhi cần rèn luyện phẩm chất gì?

Trung thực.

Trung trực.

Trung bình.

Ẩm thực.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trách nhiệm của thiếu nhi là gì?

Kính trọng cha mẹ.

Làm việc kiếm tiền.

Tự nuôi bản thân.

Vi phạm pháp luật.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hành động nào sau đây không thể hiện trách nhiệm của học sinh?

Tôn trọng bạn bè.

Giúp đỡ bạn bè.

Đánh nhau với bạn.

Giúp bố mẹ làm việc nhà.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào không có cùng ý nghĩa với các từ còn lại: ngây thơ, hồn nhiên, đáng yêu, hư hỏng?

Ngây thơ.

Hồn nhiên.

Đáng yêu .

Hư hỏng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào không có cùng ý nghĩa với các từ còn lại: thiếu nhi, trẻ em, trẻ con, con đường

Con đường.

Trẻ em.

Trẻ con.

Thiếu nhi.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ cơn thiếu vào lời bài hát sau: “…hôm nay, thế giới ngày mai. Đó là vần thơ cũng là câu hát”?

Thiếu nhi.

Trẻ em.

Trẻ con.

Nhi đồng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ cơn thiếu vào lời bài hát sau: “Ai yêu…bằng Bác Hồ Chí Minh”?

Thiếu nhi.

Trẻ em.

Trẻ con.

Nhi đồng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có thể thay thế từ “Trẻ em” trong câu sau bằng từ gì “Trẻ em cần phải được dạy dỗ đến nơi đến chốn”?

Trẻ con.

Học sinh.

Thiếu niên.

Cha mẹ.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ vào chỗ trống để trở thành một bài hát “Em là…của Đảng”?

Thiếu nhi.

Mầm non.

Linh hồn.

Trái tim.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào không đồng nghĩa với từ “thiếu nhi”?

Trẻ nhỏ.

Trẻ con.

Thiếu tướng.

Nhi đồng.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ “thiếu” ghép với chữ gì để có nghĩa là trẻ em, nhi đồng?

Tướng.

Thốn.

Nhi.

Hiểu biết.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào sau đây không nói về trẻ em, nhi đồng?

Thiếu niên.

Trẻ nhỏ.

Trẻ con.

Trẻ người non dạ.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào sau đây không chỉ con người?

Thiếu tá.

Thiếu nhi.

Thiếu thốn.

Thiếu niên.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào sau đây có nghĩa là nơi khám chữa bệnh cho trẻ em?

Nhi khoa.

Đội thiếu niên tiền phòng.

Hồng Hài Nhi.

Hải Nhi.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack