vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Mở rộng vốn từ: An ninh, an toàn Cánh diều có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Mở rộng vốn từ: An ninh, an toàn Cánh diều có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 511 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ Trật tự?

Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.

Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.

Trạng thái bình yên không có chiến tranh.

Trạng thái dễ chịu, thoải mái.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hành động nào dưới đây không liên quan tới việc gây rối loạn trật tự an ninh?

Phóng nhanh, vượt ẩu gây tai nạn giao thông

Gây gổ, hành hung

Dàn xếp, hòa giải

Trộm cắp, cướp giật

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ "an ninh" có nghĩa gần nhất với cụm từ nào sau đây?

Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật

Ổn định, bình yên trong trật tự xã hội

Yên ổn, tránh được tai nạn, thiệt hại

Đáp án khác

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh?

Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.

Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.

Không có chiến tranh và thiên tai.

Trạng thái thoải mái và thư giãn.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu bị kẻ khác đe dọa, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, theo em, chúng ta cần phải làm gì?

Chạy ra chiến đấu với kẻ gây gổ, hành hung.

Kêu lớn để những người xung quanh biết.

Khẩn cấp gọi điện thoại 113, 114 hoặc 115 để báo tin.

Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ "An toàn" có nghĩa gần nhất với cụm từ nào sau đây?

Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật

Ổn định, bình yên trong trật tự xã hội

Yên ổn, tránh được tai nạn, thiệt hại

Đáp án khác

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm những từ ngữ liên quan đến việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau?

Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có 1 vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn.

Cảnh sát giao thông

Tai nạn giao thông

Va chạm giao thông

Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ở nhà một mình, em không nên thực hiện hành động nào sau đây?

Khóa cửa cẩn thận

Khóa cửa đi chơi đến khuya mới về

Không cho người lạ biết em chỉ có nhà một mình

Không để người lạ vào nhà

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ "Trật tự" có nghĩa gần nhất với cụm từ nào sau đây?

Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật

Ổn định, bình yên trong trật tự xã hội

Yên ổn, tránh được tai nạn, thiệt hại

Đáp án khác

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nào có trách nhiệm bảo vệ trật tự - an ninh?

Giáo viên

Bác sĩ

Công an

Họa sĩ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp những từ có chứ chữ “an” có nghĩa là ổn định?

An nhàn, an toàn, an bài

An nhàn, an toàn, an dưỡng

An ủi, an toàn, an bài

An ủi, an dưỡng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp những từ có chứ chữ “an” có nghĩa là làm cho ổn định, yên ổn?

An nhàn, an toàn, an bài

An nhàn, an toàn, an dưỡng

An ủi, an toàn, an bài

An ủi, an dưỡng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ "An toàn" là từ ngữ chỉ điều gì?

Là tình trạng gây nguy hiểm

Là tình trạng có thể có sự cố

Là tình trạng sẽ có nguy hiểm

Là tình trạng ổn định, không có nguy hiểm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ "an nhàn" có nghĩa là gì?

Vất vả

Khó nhọc

Nhọc nhằn

Thảnh thơi và được yên ổn, không phải vất vả, khó nhọc

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ "An dưỡng” có nghĩa là gì?

An tâm dưỡng bệnh

An toàn dưỡng bệnh

An tâm tập thể dục

Nghỉ ngơi và ăn uống theo một chế độ nhất định để bồi dưỡng sức khoẻ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của "an ủi" là gì?

An toàn dưỡng bệnh

Làm cho người đang có điều đau buồn dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền, thường bằng lời khuyên giải

An tâm dưỡng bệnh

Làm cho người khác vui vẻ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ "An cư lạc nghiệp" có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?

Có chỗ ở ổn định, vui vẻ làm ăn

Có chỗ ở đẹp

Có chỗ ở hoành tráng

Có chỗ nghỉ ngơi thoải mái

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào có nghĩa là "trạng thái tâm lí yên ổn, không có gì phải băn khoăn, lo lắng "?

An tâm

An toàn

An ủi

An dưỡng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hơp vào chỗ trống “Các chú công an đang giữ gìn…cho khu phố”

An dưỡng

An ninh trật tự

An ủi

An yên

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Ông bà em năm nay đã nhiều tuổi và đang … tuổi già ở quê nhà”

An ủi

An toàn

An dưỡng

An ninh

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack