vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về vị ngữ Cánh diều có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về vị ngữ Cánh diều có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiTiếng ViệtLớp 4
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xác định vị ngữ trong câu “Lương Định Của là một nhà nông học xuất sắc”?

A. Lương Định Của.

B. Là.

C. Xuất sắc.

D. Là một nhà nông học xuất sắc.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

 Vị ngữ trong câu “Lương Định Của là một nhà nông học xuất sắc” có tác dụng gì?

A. Kể hoạt động

B. Giới thiệu Lương Định Của.

C. Miêu tả hoạt động.

D. Miêu tả đặc điểm ngoại hình.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm vị ngữ trong câu “Mặt hồ lăn tăn gợn nước, óng ánh màu nắng”?

A. Mặt hồ.

B. Óng ánh.

C. Lăn tăn gợn nước, óng ánh màu nắng.

D. Lăn tăn gợn nước.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

 Tác dụng của vị ngữ trong câu “Mặt hồ lăn tăn gợn nước, óng ánh màu nắng”?

A. Miêu tả mặt hồ.

B. Giới thiệu hồ nước.

C. Kể hoạt động của hồ nước.

D. Tất cả các đáp án trên.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ nào dưới đây phù hợp với chủ ngữ “Đàn trâu rừng”?

A. Có bộ lông mượt mà.

B. Có nanh sắc nhọn.

C. To khỏe và những chiếc sừng dài nhọn hoắt.

D. Kêu Chét…chét.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ trong câu “Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng” có tác dụng gì?

A. Miêu tả hoạt động của con người.

B. Miêu tả ngoại hình của những anh thanh niên.

C. Giới thiệu đặc điểm con người.

D. Giới thiệu đặc điểm của chiêng.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Xác định vị ngữ trong câu “Chú mèo này là con mèo quý giá nhất của anh ấy”?

A. Chú mèo.

B. Anh ấy.

C. Con mèo quý giá nhất của anh ấy.

D. Quý giá nhất.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Vị trí của vị ngữ trong câu “Chú mèo này là con mèo quý giá nhất của anh ấy”?

A. Sau trạng ngữ.

B. Sau chủ ngữ.

C. Sau tân ngữ.

D. Sau bổ ngữ.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ trong câu “Chó là loài vật trung thành nhất” trả lời cho câu hỏi gì?

A. Là gì?

B. Ai?

C. Làm gì?

D. Con gì?

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ trong câu “Minh là thầy giáo dạy hóa học” trả lời cho câu hỏi gì?

A. Thế nào?

B. Làm gì?

C. Cái gì?

D. Ai?

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ nào phù hợp với chủ ngữ “Người lính”?

A. Dũng cảm và sẵn sàng hi sinh thân mình.

B. Nhút nhát và đôi khi sợ bóng đêm.

C. Tự tin mình có ngoại hình khá.

D. Lo lắng cho những người gặp khó khăn.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ nào sau đây phù hợp câu hỏi Thế nào?

A. An cảm thấy rất buồn khi các bạn trêu đùa vết sẹo của mình.

B. An đang đi học.

C. An đã hoàn thành xong bài tập.

D. Tất cả các đáp án trên.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ trong câu “Sáng sớm, người dân trong làng đã nô nức đi trẩy hội”?

A. Sáng sớm.

B. Người dân.

C. Người dân trong làng.

D. Đã nô nức đi trẩy hội.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

 Tác dụng của vị ngữ trong câu “Sáng sớm, người dân trong làng đã nô nức đi trẩy hội”

A. Kể hoạt động của con người.

B. Miêu tả tính cách của người dân.

C. Miêu tả đặc điểm của người dân.

D. Giới thiệu đặc sắc văn hóa vùng miền.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Vị ngữ trong câu “Hoa mẫu đơn đỏ được mệnh danh là vua của các loài hoa” là thành phần nào của câu?

A. Thành phần phụ chỉ thời gian.

B. Thành phần phụ chỉ đặc điểm và tính chất.

C. Thành phần chính nhận xét về loài hoa mẫu đơn.

D. Thành phần chính kể hoạt động của hoa.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Xác định vị ngữ trong câu “Chú chó Miu của em rất đẹp”?

A. Chú chó.

B. Miu.

C. Rất đẹp.

D. Của.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của vị ngữ trong câu “Bộ lông xù của chú trắng như tuyết và thật mềm mại”

A. Giới thiệu.

B. Miêu tả bộ lông của chú chó.

C. Miêu tả hành động.

D. Kể ra hoạt động của chú chó.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

 Vị ngữ trong câu “Cái mõm chú ta thì ngắn ngủn cùng với cái chóp mũi đen mun ươn ướt trông thật ngộ nghĩnh” trả lời cho câu hỏi gì?

A. Ai?

B. Như thế nào?

C. Làm gì?

D. Là gì?

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

 Vị ngữ trong câu sau thuộc loại từ gì “Anh ta đang chạy”

A. Danh từ.

B. Động từ.

C. Tính từ.

D. Từ nối.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

 Vị ngữ trong câu “Sáng sớm, người dân trong làng đã nô nức đi trẩy hội”?

A. Sáng sớm.

B. Người dân.

C. Người dân trong làng.

D. Đã nô nức đi trẩy hội

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack