vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa Chân trời sáng tạo có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa Chân trời sáng tạo có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 59 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ đồng nghĩa là gì?

Từ có cùng nghĩa hoặc gần nghĩa với nhau

Từ có nghĩa trái ngược nhau

Từ có nhiều nghĩa khác nhau

Từ có cách viết giống nhau

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ đa nghĩa là gì?

Từ chỉ có một nghĩa

Từ có nhiều nghĩa khác nhau nhưng liên quan với nhau

Từ có nghĩa trái ngược nhau

Từ có cách phát âm giống nhau

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các cặp từ sau, cặp nào là từ đồng nghĩa?

To - Nhỏ

Nhanh - Chậm

Xinh - Đẹp

Trắng - Đen

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào sau đây là từ đa nghĩa?

Bàn

Ghế

Tủ

Giường

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ "mắt" trong câu "Mắt lưới quá to nên cá nhỏ thoát hết" có nghĩa là gì?

Bộ phận để nhìn

Lỗ hổng trên lưới

Hạt của một số loại cây

Người quan sát

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "xinh đẹp"?

Xấu xí

Xinh xắn

Thô kệch

Quái dị

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ "nóng" trong câu nào sau đây KHÔNG mang nghĩa gốc?

Hôm nay trời nóng quá

Cái bánh này còn nóng, đợi nguội hãy ăn

Tin tức này đang rất nóng

Nước sôi rất nóng, cẩn thận kẻo bỏng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong câu "Anh ấy là đầu tàu của đội bóng", từ "đầu tàu" có nghĩa là gì?

Phần đầu của tàu hỏa

Người dẫn đầu, lãnh đạo

Vị trí đứng đầu

Phương tiện giao thông

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn cặp từ đồng nghĩa:

Buồn - Vui

Nhanh - Lẹ

Đen - Trắng

Cao - Thấp

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ đồng nghĩa để thay thế từ được gạch chân trong câu: "Cô giáo giảng bài rất hay."

Dở

Tệ

Kém

Tuyệt

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong câu "Anh ấy là cánh tay đắc lực của giám đốc", cụm từ "cánh tay" có thể thay thế bằng cụm từ nào sau đây?

Người thân

Người giúp việc

Người tin cậy

Người thừa kế

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ “ngọt” trong câu nào được sử dụng với nghĩa chuyển?

Ly nước chanh này ngọt quá

Giọng hát của cô ấy thật ngọt ngào

Quả xoài này ngọt lịm

Cái bánh này rất ngọt.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn cặp từ KHÔNG phải là từ đồng nghĩa:

Nhanh - Mau

Chậm - Lề mề

Xinh - Đẹp

To - Nhỏ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ biển trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?

Biển bạc đầu thương nhớ

Việt Nam đất nước ta ơi

Mặt trời xuống biển như hòn lửa.

Trên quảng trường Ba Đình, cả biển người, cả rừng cờ hoa hướng về lễ đài hân hoan vẫy chào Bác.

Những ngày không gặp nhau

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ đồng nghĩa với từ "thông minh":

Ngu dốt

Sáng dạ

Chậm hiểu

Lười biếng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong câu "Cô ấy có một trái tim vàng", từ "vàng" có nghĩa là gì?

Màu sắc của vàng

Quý giá, tốt đẹp

Làm bằng vàng

Bệnh vàng da

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn cặp từ đồng nghĩa:

Sáng - Tối

Nóng - Lạnh

Cao - Thấp

Già - Lão

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ đồng nghĩa với "vui vẻ"?

Hân hoan

Phấn khởi

Hớn hở

Hoà đồng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ "tích cực" đồng nghĩa với từ nào trong câu: "Anh ấy luôn có thái độ tích cực trong mọi việc"?

Tiêu cực

Lạc quan

Bi quan

U sầu

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Các em lớp Một phấn khởi chào đón năm học mới. Chúng tôi vô cùng hân hoan.

Phấn khởi – hân hoan.

Phấn khởi – vô cùng.

Các em – chúng tôi.

Chào đón – hân hoan.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack