20 câu hỏi
Từ đồng nghĩa là gì?
Từ có cùng nghĩa hoặc gần nghĩa với nhau
Từ có nghĩa trái ngược nhau
Từ có nhiều nghĩa khác nhau
Từ có cách viết giống nhau
Từ đa nghĩa là gì?
Từ chỉ có một nghĩa
Từ có nhiều nghĩa khác nhau nhưng liên quan với nhau
Từ có nghĩa trái ngược nhau
Từ có cách phát âm giống nhau
Trong các cặp từ sau, cặp nào là từ đồng nghĩa?
To - Nhỏ
Nhanh - Chậm
Xinh - Đẹp
Trắng - Đen
Từ nào sau đây là từ đa nghĩa?
Bàn
Ghế
Tủ
Giường
Từ "mắt" trong câu "Mắt lưới quá to nên cá nhỏ thoát hết" có nghĩa là gì?
Bộ phận để nhìn
Lỗ hổng trên lưới
Hạt của một số loại cây
Người quan sát
Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "xinh đẹp"?
Xấu xí
Xinh xắn
Thô kệch
Quái dị
Từ "nóng" trong câu nào sau đây KHÔNG mang nghĩa gốc?
Hôm nay trời nóng quá
Cái bánh này còn nóng, đợi nguội hãy ăn
Tin tức này đang rất nóng
Nước sôi rất nóng, cẩn thận kẻo bỏng
Trong câu "Anh ấy là đầu tàu của đội bóng", từ "đầu tàu" có nghĩa là gì?
Phần đầu của tàu hỏa
Người dẫn đầu, lãnh đạo
Vị trí đứng đầu
Phương tiện giao thông
Chọn cặp từ đồng nghĩa:
Buồn - Vui
Nhanh - Lẹ
Đen - Trắng
Cao - Thấp
Chọn từ đồng nghĩa để thay thế từ được gạch chân trong câu: "Cô giáo giảng bài rất hay."
Dở
Tệ
Kém
Tuyệt
Trong câu "Anh ấy là cánh tay đắc lực của giám đốc", cụm từ "cánh tay" có thể thay thế bằng cụm từ nào sau đây?
Người thân
Người giúp việc
Người tin cậy
Người thừa kế
Từ “ngọt” trong câu nào được sử dụng với nghĩa chuyển?
Ly nước chanh này ngọt quá
Giọng hát của cô ấy thật ngọt ngào
Quả xoài này ngọt lịm
Cái bánh này rất ngọt.
Chọn cặp từ KHÔNG phải là từ đồng nghĩa:
Nhanh - Mau
Chậm - Lề mề
Xinh - Đẹp
To - Nhỏ
Từ biển trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
Biển bạc đầu thương nhớ
Việt Nam đất nước ta ơi
Mặt trời xuống biển như hòn lửa.
Trên quảng trường Ba Đình, cả biển người, cả rừng cờ hoa hướng về lễ đài hân hoan vẫy chào Bác.
Những ngày không gặp nhau
Chọn từ đồng nghĩa với từ "thông minh":
Ngu dốt
Sáng dạ
Chậm hiểu
Lười biếng
Trong câu "Cô ấy có một trái tim vàng", từ "vàng" có nghĩa là gì?
Màu sắc của vàng
Quý giá, tốt đẹp
Làm bằng vàng
Bệnh vàng da
Chọn cặp từ đồng nghĩa:
Sáng - Tối
Nóng - Lạnh
Cao - Thấp
Già - Lão
Trong các từ sau, từ nào KHÔNG phải là từ đồng nghĩa với "vui vẻ"?
Hân hoan
Phấn khởi
Hớn hở
Hoà đồng
Từ "tích cực" đồng nghĩa với từ nào trong câu: "Anh ấy luôn có thái độ tích cực trong mọi việc"?
Tiêu cực
Lạc quan
Bi quan
U sầu
Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?
Các em lớp Một phấn khởi chào đón năm học mới. Chúng tôi vô cùng hân hoan.
Phấn khởi – hân hoan.
Phấn khởi – vô cùng.
Các em – chúng tôi.
Chào đón – hân hoan.
