vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa Chân trời sáng tạo có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa Chân trời sáng tạo có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 515 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là từ đồng nghĩa với từ non sông?

Núi rừng.

Sông hồ.

Tổ quốc.

Làng xóm.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào có thể thay thế cho từ “chết” trong câu “Xe của tôi bị chết máy”

Hỏng

Qua đời

Tiêu đời

Mất

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây? Những từ đồng nghĩa ấy chỉ ai?

Mình về với Bác đường xuôi

Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người

Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời

Áo nâu túi vải, đẹp tươi lạ thường.

Từ đồng nghĩa Bác, Người để chỉ Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Từ đồng nghĩa Bác, Ông Cụ để chỉ Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Từ đồng nghĩa Ông Cụ, Người để chỉ Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Từ đồng nghĩa Bác, Người, Ông Cụ để chỉ Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm từ đồng nghĩa thay thế cho các từ in đậm trong câu sau?

“Học sinh phải có nghĩa vụ học tập.”

Tinh thần

Khả năng

Tác phong

Nhiệm vụ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là từ đồng nghĩa có thể thay thế cho từ in đậm trong câu sau?

Những cánh hoa bé xíu cố gắng vươn lên khỏi đám cỏ để đón ánh nắng mặt trời.

Xinh xắn.

Nhỏ bé.

Tươi tắn.

Rực rỡ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong câu sau:" Trông nó làm thật chướng mắt."?

khó chịu

khó coi

khó khăn

dễ nhìn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đoạn văn dưới đây có lỗi lặp từ. Em hãy chỉ ra lỗi lặp từ đó và thay thế bằng từ đồng nghĩa thích hợp.

Chúng tôi theo chân những người dẫn đường. Trên đầu là bầu trời xanh bát ngát,  không một gợn mây. Bên trái là những cánh đồng lúa bát ngát trải dài về phía biển.

Lặp từ bát ngát, thay thế bằng từ xa xa.

Lặp từ bát ngát, thay thế bằng từ thẳng tắp.

Lặp từ bát ngát, thay thế bằng từ xa xôi.

Lặp từ bát ngát, thay thế bằng từ mênh mông.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Yếu tố “tiền” không cùng nghĩa với các yếu tố còn lại?

Tiền xuyên

Tiền bạc

Cửa tiền

Mặt tiền

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các từ sau đây, từ nào đồng nghĩa với từ "thương mến"?

Gần gũi.

Kính trọng.

Yêu quý.

Nhớ nhung.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm các từ nào là từ đồng nghĩa chỉ hoạt động nhận thức của trí tuệ ?

Xét đoán, xét nghiệm, phán xét

Đoán định, tiên đoán, độc đoán

Thông minh, lanh lợi, giỏi giang

Nghĩ ngợi, suy nghĩ, nghiền ngẫm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại:

Non sông

Non nước

Giang sơn

Tổ tiên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ chăm chỉ?

Cẩn thận

Siêng năng

Chịu khó

Cần cù

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ "tò mò"?

Thờ ơ

Hiếu kỳ

Lạnh lùng

Bất cần

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây?

Cháu ở cùng bà, bà bảo cháu nghe

Bà dạy cháu làm, bà chăm cháu học.

Bà – cháu.

Dạy – bảo – dặn.

Nghe – làm – học.

Dạy – học – làm – nghe.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dòng nào thể hiện đúng cách sử dụng từ đồng nghĩa?

Chỉ có thể thay từ Hán Việt đồng nghĩa cho từ thuần Việt.

Chỉ có thể thay từ thuần Việt đồng nghĩa cho từ Hán Việt.

Có thể thay bất cứ từ đồng nghĩa nào cho nhau.

Cân nhắc để chọn từ đồng nghĩa thể hiện đúng nghĩa và sắc thái biểu cảm.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Đất nước ta thật thanh bình. Cuộc sống của người dân trên mọi miền Tổ quốc thật yên vui.

Thanh bình – yên vui.

Đất nước – cuộc sống.

Người dân – Tổ quốc.

Đất nước – Tổ quốc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nghĩa: xếp đặt, tính toán kĩ lưỡng để làm một việc xấu phù hợp với từ nào sau đây?

mưu kế.

mưu mẹo.

mưu chước.

mưu mô.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây?

Nhưng bụng vẫn bồn chồn

Lòng anh cứ bề bộn

Bác ngủ không an lòng

Càng thương càng nóng ruột.

Bồn chồn – bề bộn.

Bụng – lòng.

Bụng – lòng – ruột.

Bồn chồn – không an lòng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Chúng tôi kể cho nhau nghe về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ là má. Bạn Hoà ở Hà Nam gọi mẹ bằng u. Bạn Thanh ở Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ bằng mạ.

Má – mẹ.

Má – mẹ – u – bầm – mạ.

U – bầm – mạ.

Mẹ - bầm – u – mạ.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Các em lớp Một phấn khởi chào đón năm học mới. Chúng tôi vô cùng hân hoan.

Chào đón – hân hoan.

Phấn khởi – hân hoan.

Các em – chúng tôi.

Phấn khởi – vô cùng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack