vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm; Luyện tập câu kể Chân trời sáng tạo có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Luyện tập về từ chỉ sự vật, đặc điểm; Luyện tập câu kể Chân trời sáng tạo có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 32 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ ngữ chỉ đặc điểm là gì?

là những từ ngữ chỉ màu sắc, tính cách, trạng thái,... của sự vật, hoạt động hoặc trạng thái.

là những từ ngữ chỉ chất liệu

là những từ ngữ chỉ tiết tấu

là những từ ngữ chỉ âm lượng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ ngữ chỉ sự vật là gì?

Là những từ ngữ dùng để chỉ con người, bộ phận con người

Là những từ ngữ dùng để chỉ con vật, bộ phận con vật

Là những từ ngữ dùng để chỉ đồ vật, vật dụng hàng ngày

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào sau đây là từ ngữ chỉ người?

ô tô máy bay đồng hồ bàn, ghế sách, vở bút

công nhân, bộ dội, học sinh, ba, mẹ cô giáo bạn Hà

voi, trâu, mèo, sư tử, chim, cá

dừa, mía, mận, tre, xoài, phượng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào sau đây là từ ngữ chỉ đồ vật?

ô tô máy bay đồng hồ bàn, ghế sách, vở bút

công nhân, bộ dội, học sinh, ba, mẹ cô giáo bạn Hà

voi, trâu, mèo, sư tử, chim, cá

dừa, mía, mận, tre, xoài, phượng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào sau đây là từ ngữ chỉ con vật?

ô tô máy bay đồng hồ bàn, ghế sách, vở bút

công nhân, bộ dội, học sinh, ba, mẹ cô giáo bạn Hà

voi, trâu, mèo, sư tử, chim, cá

dừa, mía, mận, tre, xoài, phượng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào sau đây là từ ngữ chỉ cây cối?

ô tô máy bay đồng hồ bàn, ghế sách, vở bút

công nhân, bộ dội, học sinh, ba, mẹ cô giáo bạn Hà

voi, trâu, mèo, sư tử, chim, cá

dừa, mía, mận, tre, xoài, phượng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ

Màu sắc

Tính cách

Kích cỡ, cảm giác

Cả A, B, C

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm từ nào sau đây chỉ tính cách?

Xanh, đỏ, tím, vàng

Hiền, dữ

Dài, ngắn, to, nhỏ

Cay, mặn, ngọt

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm từ nào sau đây chỉ cảm giác?

Xanh, đỏ, tím, vàng

Hiền, dữ

Dài, ngắn, to, nhỏ

Cay, mặn, ngọt

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho các từ sau “Người, phượng vĩ, hổ, hòn đá, thác, cá, hoa Mai, cây cam, cha mẹ, cô dâu, chú rể, bàn, ghế, dê, hoa tai, cái kéo, thược dược, học sinh, rừng, cánh đồng”. Từ ngữ nào trong các từ trên thuộc nhóm từ chỉ cây cối?

Phượng vĩ, hoa mai, cây cam, thược dược.

Người, cha mẹ, cô dâu, chú rể, học sinh.

Hổ, cá.

Bàn, ghế, hoa tai, cái kéo.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho các từ sau “Người, phượng vĩ, hổ, hòn đá, thác, cá, hoa Mai, cây cam, cha mẹ, cô dâu, chú rể, bàn, ghế, dê, hoa tai, cái kéo, thược dược, học sinh, rừng, cánh đồng”. Từ ngữ nào trong các từ trên thuộc nhóm từ chỉ đồ vật?

Phượng vĩ, hoa mai, cây cam, thược dược.

Người, cha mẹ, cô dâu, chú rể, học sinh.

Hổ, cá.

Bàn, ghế, hoa tai, cái kéo.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho các từ sau “Người, phượng vĩ, hổ, hòn đá, thác, cá, hoa Mai, cây cam, cha mẹ, cô dâu, chú rể, bàn, ghế, dê, hoa tai, cái kéo, thược dược, học sinh, rừng, cánh đồng”. Từ ngữ nào trong các từ trên thuộc nhóm từ chỉ cảnh vật?

Phượng vĩ, hoa mai, cây cam, thược dược.

Người, cha mẹ, cô dâu, chú rể, học sinh.

Hòn đá, thác, rừng, cánh đồng.

Bàn, ghế, hoa tai, cái kéo.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm từ nào sau đây chỉ màu sắc?

Xanh, đỏ, tím, vàng

Hiền, dữ

Dài, ngắn, to, nhỏ

Cay, mặn, ngọt

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm từ nào sau đây chỉ kích cỡ?

Xanh, đỏ, tím, vàng

Hiền, dữ

Dài, ngắn, to, nhỏ

Cay, mặn, ngọt

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm từ nào sau đây chỉ tính chất?

Xanh, đỏ, tím, vàng

Hiền, dữ

Dài, ngắn, to, nhỏ

Đúng, sai, chất lỏng, rắn

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm từ nào sau đây chỉ kích cỡ?

Xanh, đỏ, tím, vàng

Hiền, dữ

Dài, ngắn, to, nhỏ, ồn ào, dữ dội, gầy, béo, còi cọc, vừa vặn.

Đúng, sai, chất lỏng, rắn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nhóm từ nào sau đây chỉ kích cỡ?

Hiền, dữ, thông minh, dũng cảm, lười biếng, chăm chỉ, nhút nhát, nhanh nhẹn, trung thực, kiêu ngạo, tự tin.

Lỏng, rắn, xơ, dẻo, mềm, nhũn, cứng, chặt, đúng, sai.

Dài, ngắn, to, nhỏ, ồn ào, dữ dội, gầy, béo, còi cọc, vừa vặn.

Mặn, ngọt, đắng, cay, bùi, nóng, lạnh, buồn, vui, cô đơn.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Xác định từ ngữ chỉ sự vật trong bài thơ sau

“Mẹ ốm bé chẳng đi đâu

Viên bi cũng nghỉ, quả cầu ngồi chơi

Súng nhựa bé cất đi rồi

Bé sợ tiếng động nó rơi vào nhà

Mẹ ốm bé chẳng vòi quà

Bé thương mẹ cứ đi vào đi ra”

Mẹ, bé, viên bi, quả cầu, súng nhựa, nhà, quà

ốm, nghỉ, ngồi, chơi, cất, tơi, vòi, đi

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Xác định các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ sau của nhà văn Huy Cận

“Tay em đánh răng

Răng trắng hoa nhài

Tay em chải tóc

Tóc ngời ánh mai”

Tay, răng, hoa nhài, tóc, ánh mai

Đánh răng, hoa nhài, chải tóc, ánh mai

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau

“Em nuôi một đôi thỏ,

Bộ lông trắng như bông,

Mắt tựa viên kẹo hồng

Đôi tai dài thẳng đứng”

Đôi thỏ, Lông trắng, bông, mắt, viên kẹo hồng, đôi tai

Hồng, trắng, thẳng, dài

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack