vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng có đáp án (Nhận biết)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng có đáp án (Nhận biết)

V
VietJack
Hóa họcLớp 118 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng N2 + 3H2  2NH3 (∆H = -92KJ)

Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời

Tăng áp suất và tăng nhiệt độ

Tăng áp suất và giảm nhiệt độ

Giảm áp suất và giảm nhiệt độ

Giảm áp suất và tăng nhiệt độ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ)

HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3

H2SO4, PbO, FeO, NaOH

HCl, KOH, FeCl3, Cl2

KOH, HNO3, CuO, CuCl2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do:

Amoniac tan nhiều trong nước

Phân tử amoniac là phân tử có cực

Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-

Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH-

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch kiềm, vì khi đó:

Thoát ra một chất khí màu lục nhạt

Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

Thoát ra chất khí không màu, không mùi

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nitơ có thể được tạo thành từ phản ứng hóa học nào sau đây?

Đốt cháy NH3 trong oxi có chất xúc tác platin

Nhiệt phân NH4NO3

Nhiệt phân AgNO3

Nhiệt phân NH4NO2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là:

Tạo kết tủa màu xanh lam không tan

Chỉ thấy xuất hiện dung dịch màu xanh thẫm

Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm

Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?

Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit

Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.

Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ

Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

1

3

2

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric đặc, giả thiết chỉ tạo ra đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng

10

18

24

20

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa kim loại Cu với Axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng:

10

18

24

20

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag

Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt

Mg(OH)2, NH3, CO2, Au

CaO, NH3, Au, FeCl2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?

Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2

Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3

Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3

Hg(NO3)2, AgNO3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ

Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không màu làm xanh quỳ tím ẩm

Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt

Phản ứng tạo kết tủa màu xanh

Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 phản ứng

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ (1)

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O (2)

Tìm phát biểu đúng

H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mạnh hơn H+ ở phản ứng (1)

H+ là hợp phần oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là hợp phần oxi hóa ở phản ứng (2)

Trong 2 phản ứng (1) và (2), axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường

Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là

SO2 và NO2

CO2 và SO2

SO2 và CO

CO2 và NO2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ, chất khí đó là

NO2

N2O

N2

NH3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm các chất sau:

CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3

NaOH, K2O, NH3, Na2CO3

KCl, NaOH, K2SO4, NH3

CuSO4, MgO, KOH, NH3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mẫu phân bón sau: KCl, Ca(H2PO4)2, NH4H2PO4 và NH4NO3. Dùng 1 hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được các mẫu phân bón trên?

dung dịch NaOH

dung dịch Ca(OH)2

dung dịch BaCl2

dung dịch AgNO3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm N2O được điều chế bằng cách

cho Al tác dụng với HNO3 loãng

cho Al tác dụng với HNO3 đặc, nóng

nhiệt phân NH4NO3

cho Mg tác dụng với HNO3 loãng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí oxi và 7 lít khí amoniac (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:

Khí nitơ và nước

Khí oxi, khí nitơ và nước

Khí amoniac, khí nitơ và nước

Khí nitơ oxit và nước

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack