vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Luyện tập sử dụng từ ngữ Chân trời sáng tạo có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Luyện tập sử dụng từ ngữ Chân trời sáng tạo có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 57 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong các nghĩa của từ "mắt", nghĩa nào là nghĩa gốc?

Cơ quan thị giác của người và động vật

Lỗ nhỏ trên vật dụng (như mắt lưới)

Phần giữa của cơn bão

Người theo dõi, quan sát (mắt thần)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nghĩa nào của từ "chân" là nghĩa chuyển?

Bộ phận cơ thể dùng để di chuyển

Phần dưới cùng của đồ vật (chân bàn)

Người làm việc lao động chân tay

B và C

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Dòng sông _____ uốn lượn qua thung lũng."

trong vắt

trong suốt

trong trẻo

trong sáng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Ánh nắng _____ trải dài trên cánh đồng lúa."

rực rỡ

chói chang

vàng óng

lấp lánh

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Cơn gió nhẹ _____ hương thơm của hoa sứ."

mang

đưa

kéo

đẩy

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Mùi hương _____ của cà phê lan tỏa khắp căn phòng."

đậm đà

nồng nàn

thơm ngát

ngọt ngào

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ đồng nghĩa với "kiên trì":

Bền bỉ

Nản lòng

Lười biếng

Thất vọng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào sau đây không đồng nghĩa với "tinh tế"?

Tế nhị

Thô thiển

Tinh vi

Khéo léo

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong câu "Mắt lưới quá to, cá nhỏ sẽ lọt qua", từ "mắt" được dùng với nghĩa nào?

Cơ quan thị giác

Lỗ nhỏ trên vật dụng

Phần giữa của cơn bão

Người theo dõi, quan sát

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn câu sử dụng từ "chân" với nghĩa gốc:

Chân bàn bị gãy một cái.

Em bé đang tập đi những bước chân đầu tiên.

Anh ấy là chân chạy việc trong công ty.

Chân núi có nhiều cây cổ thụ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào sau đây không phải là từ đồng nghĩa của "nỗ lực"?

Cố gắng

Chểnh mảng

Phấn đấu

Gắng sức

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ trái nghĩa với "tỉ mỉ":

Cẩn thận

Sơ sài

Kỹ lưỡng

Tỉ mẩn

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Bầu trời_____như một tấm lụa trải rộng."?

xanh thẳm

xanh ngắt

xanh biếc

xanh lơ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: "Tiếng suối chảy _____ như một bản nhạc của thiên nhiên."

róc rách

ào ào

lộp bộp

ầm ĩ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong câu "Chân trời xa tít tắp", cụm từ "chân trời" được dùng với nghĩa gì?

Nghĩa bóng

Nghĩa mới

Nghĩa chuyển

Nghĩa gốc

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào sau đây không phải là từ đồng nghĩa của "tinh tường"?

Thông thạo

Am hiểu

Mơ hồ

Rành rẽ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Bầu trời _____ điểm mấy gợn mây trắng."

trong sạch

trong veo

trong trẻo

trong suốt

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn từ đồng nghĩa với "đoàn kết":

Đồng lòng

Chia rẽ

Đấu tranh

Cô lập

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn câu sử dụng từ "lưng" với nghĩa gốc:

Em tựa lưng vào ghế.

Lưng ghế bị gãy.

Lưng núi có nhiều cây xanh.

Lưng chừng đồi có một ngôi nhà nhỏ.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào sau đây không phải là từ đồng nghĩa của "thân thiết"?

Gần gũi

Thân mật

Xa cách

Thân tình

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack