vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Luyện tập liên kết câu bằng từ ngữ nối Cánh diều có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Luyện tập liên kết câu bằng từ ngữ nối Cánh diều có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 59 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ nối trong hai đoạn văn dưới đây:

“Miêu tả một em bé hoặc một chú mèo, một cái cây, một dòng sông mà ai cũng miêu tả giống nhau thì không ai thích đọc. Vì vậy, ngay trong quan sát để miêu tả, người viết phải tìm ra cái mới, cái riêng.”

Vì vậy.

Miêu tả.

Hoặc.

Ai.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn văn trên có mấy từ nối?

1.

3.

2.

4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nối trong đoạn văn trên là gì?

Nhưng, ngược lại.

Duy nhất từ nhưng.

Duy nhất từ ngược lại.

Không có từ nối.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em điền từ gì vào chỗ trống (1)?

Đầu tiên.

Sau đó.

Tiếp theo.

Cuối cùng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2)

Đầu tiên.

Sau đó.

Tiếp theo.

Cuối cùng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống (3)

Đầu tiên.

Sau đó.

Tiếp theo.

Cuối cùng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống?

"Ngoài trời đang mưa rất to. …có việc gấp nên bố em phải đi ra ngoài.”

Nhưng vì.

Vì.

Không những.

Vậy nên.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm lỗi sai khi sử dụng từ nối trong đoạn văn?

Từ nối “đã vậy” ở câu cuối.

Từ nối “thì” ở câu cuối.

Từ nối “rồi” ở câu thứ tư.

Từ nối “mấy” ở câu thứ hai.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy sửa lại lỗi sai dùng từ nối ở trên? 

Thay từ “đã vậy” bằng từ “nên”.

Thay từ “rồi” bằng từ “vì”.

Thay từ “rồi” bằng từ “còn”.

Thay từ “đã vậy” bằng từ “còn”.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn văn trên có mấy từ nối?

1.

3.

2.

Không có từ nối nào

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ ngữ nối điền vào chỗ trống:

“Hương là một cô gái rất xinh đẹp. …, bạn ấy còn học rất giỏi”

Vì vậy.

Hơn nữa.

Vì thế.

Vậy nên.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các từ ngữ nối thích hợp và điền vào chỗ trống, để tạo sự liên kết giữa các câu.

“Hôm qua An và Trang cãi nhau vì chuyện con chim sẻ. . … hôm nay, hai bạn ấy không thèm nói chuyện với nhau nữa”

Ngoài ra.

Hơn nữa.

Vậy nên.

Thế mà.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là đúng?

Những câu văn trên đều có từ nối giữa các câu với nhau.

Câu (2) nối với câu (1) bằng từ “nhưng”.

Giữa câu (2) và câu (3) có từ nối.

Chỉ có câu (3) nối với câu (4) bằng từ “vì thế”.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là sai?

Câu (2) nối với câu (3) bằng từ “nhưng”.

Câu (1) với câu (2) nối với nhau bằng từ “nhưng”.

Giữa câu (1) với câu (3) không có từ nối.

Giữa câu (2) với câu (3) không có từ nối.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu (4) và (5) nối với nhau bằng từ gì?

Là.

Tuy.

Không có từ nối.

Nhưng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn văn trên có mấy từ nối?

2.

5.

3.

6.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng trong các câu sau?

Câu (1) và (2) không có từ nối.

Câu (2) và (3) không có từ nối.

Câu (3) và (4) không có từ nối.

Câu (4) và (5) không có từ nối.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ “còn” trong trường hợp nào sau đây có tác dụng liên kết 2 câu văn với nhau?

Nếu lấy 8 trừ 5 thì kết quả còn lại là bằng 3.

Trò chơi ném còn là một trò chơi của người dân tộc vùng cao

Anh trai em thích xem đá bóng. Còn em thì lại thích xem ca nhạc

Còn cha mẹ là điều đang quý giá nhất trên cuộc đời này.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ ngữ nào không được sử dụng để nối hai câu văn lại với nhau

Do.

Còn.

Vậy.

Mà.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có thể liên kết các câu trong một bài nói hay bài viết bằng cách nào

Sử dụng từ ngữ nối.

Sử dụng từ ngữ nói.

Sử dụng từ ngữ viết.

Sử dụng từ lóng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack