vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Luyện tập liên kết câu bằng từ ngữ nối Cánh diều có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Luyện tập liên kết câu bằng từ ngữ nối Cánh diều có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiTiếng ViệtLớp 5
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm từ nối trong hai đoạn văn dưới đây:

“Miêu tả một em bé hoặc một chú mèo, một cái cây, một dòng sông mà ai cũng miêu tả giống nhau thì không ai thích đọc. Vì vậy, ngay trong quan sát để miêu tả, người viết phải tìm ra cái mới, cái riêng.”

A. Vì vậy.

B. Miêu tả.

C. Hoặc.

D. Ai.

2. Nhiều lựa chọn

Đoạn văn trên có mấy từ nối?

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

3. Nhiều lựa chọn

Từ nối trong đoạn văn trên là gì?

A. Nhưng, ngược lại.

B. Duy nhất từ nhưng.

C. Duy nhất từ ngược lại.

D. Không có từ nối.

4. Nhiều lựa chọn

Em điền từ gì vào chỗ trống (1)?

A. Đầu tiên.

B. Sau đó.

C. Tiếp theo.

D. Cuối cùng.

5. Nhiều lựa chọn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2)

A. Đầu tiên.

B. Sau đó.

C. Tiếp theo.

D. Cuối cùng.

6. Nhiều lựa chọn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống (3)

A. Đầu tiên.

B. Sau đó.

C. Tiếp theo.

D. Cuối cùng.

7. Nhiều lựa chọn

Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống?

"Ngoài trời đang mưa rất to. …có việc gấp nên bố em phải đi ra ngoài.”

A. Nhưng vì.

B. Vì.

C. Không những.

D. Vậy nên.

8. Nhiều lựa chọn

Tìm lỗi sai khi sử dụng từ nối trong đoạn văn?

A. Từ nối “đã vậy” ở câu cuối.

B. Từ nối “thì” ở câu cuối.

C. Từ nối “rồi” ở câu thứ tư.

D. Từ nối “mấy” ở câu thứ hai.

9. Nhiều lựa chọn

Hãy sửa lại lỗi sai dùng từ nối ở trên? 

A. Thay từ “đã vậy” bằng từ “nên”.

B. Thay từ “rồi” bằng từ “vì”.

C. Thay từ “rồi” bằng từ “còn”.

D. Thay từ “đã vậy” bằng từ “còn”.

10. Nhiều lựa chọn

Đoạn văn trên có mấy từ nối?

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. Không có từ nối nào

11. Nhiều lựa chọn

Tìm từ ngữ nối điền vào chỗ trống:

“Hương là một cô gái rất xinh đẹp. …, bạn ấy còn học rất giỏi”

A. Vì vậy.

B. Hơn nữa.

C. Vì thế.

D. Vậy nên.

12. Nhiều lựa chọn

 Tìm các từ ngữ nối thích hợp và điền vào chỗ trống, để tạo sự liên kết giữa các câu.

“Hôm qua An và Trang cãi nhau vì chuyện con chim sẻ. . … hôm nay, hai bạn ấy không thèm nói chuyện với nhau nữa”

A. Ngoài ra.

B. Hơn nữa.

C. Vậy nên.

D. Thế mà.

13. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Những câu văn trên đều có từ nối giữa các câu với nhau.

B. Câu (2) nối với câu (1) bằng từ “nhưng”.

C. Giữa câu (2) và câu (3) có từ nối.

D. Chỉ có câu (3) nối với câu (4) bằng từ “vì thế”.

14. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là sai?

A. Câu (2) nối với câu (3) bằng từ “nhưng”.

B. Câu (1) với câu (2) nối với nhau bằng từ “nhưng”.

C. Giữa câu (1) với câu (3) không có từ nối.

D. Giữa câu (2) với câu (3) không có từ nối.

15. Nhiều lựa chọn

Câu (4) và (5) nối với nhau bằng từ gì?

A. Là.

B. Tuy.

C. Không có từ nối.

D. Nhưng.

16. Nhiều lựa chọn

Đoạn văn trên có mấy từ nối?

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng trong các câu sau?

A. Câu (1) và (2) không có từ nối.

B. Câu (2) và (3) không có từ nối.

C. Câu (3) và (4) không có từ nối.

D. Câu (4) và (5) không có từ nối.

18. Nhiều lựa chọn

Từ “còn” trong trường hợp nào sau đây có tác dụng liên kết 2 câu văn với nhau?

A. Nếu lấy 8 trừ 5 thì kết quả còn lại là bằng 3.

B. Trò chơi ném còn là một trò chơi của người dân tộc vùng cao

C. Anh trai em thích xem đá bóng. Còn em thì lại thích xem ca nhạc

D. Còn cha mẹ là điều đang quý giá nhất trên cuộc đời này.

19. Nhiều lựa chọn

Từ ngữ nào không được sử dụng để nối hai câu văn lại với nhau

A. Do.

B. Còn.

C. Vậy.

D. Mà.

20. Nhiều lựa chọn

Ta có thể liên kết các câu trong một bài nói hay bài viết bằng cách nào

A. Sử dụng từ ngữ nối.

B. Sử dụng từ ngữ nói.

C. Sử dụng từ ngữ viết.

D. Sử dụng từ lóng.

© All rights reserved VietJack