vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Lịch Sử 11 Chân trời sáng tạo Bài 12 có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Lịch Sử 11 Chân trời sáng tạo Bài 12 có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiLịch sửLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biển Đông là biển thuộc

A. Thái Bình Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Bắc Băng Dương.

D. Đại Tây Dương.

2. Nhiều lựa chọn

Biển Đôngcó diện tích khoảng

A. 2,5 triệu km2.

B. 3,5 triệu km2.

C. 4,5 triệu km2.

D. 5,5 triệu km2.

3. Nhiều lựa chọn

Biển Đông trải dài khoảng 3000 km theo trục đông bắc - tây nam, nối liền hai đại dương là:

A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

4. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của Biển Đông?

A. Nằm ở rìa tây của Thái Bình Dương.

B. Là vùng biển chung của 11 quốc gia Đông Nam Á.

C. Là “cầu nối” giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Là biển lớn thứ tư trên thế giới với diện tích khoảng 3,5 triệu Km2.

5. Nhiều lựa chọn

Biển Đông nằm trên tuyến đường giao thông đường biển huyết mạch nối liền hai châu lục nào sau đây?

A. Châu Âu và châu Á.

B. Châu Phi và châu Mĩ.

C. Châu Âu và châu Phi.

D. Châu Á và châu Mĩ.

6. Nhiều lựa chọn

Eo biển nào dưới đây không thuộc khu vực Biển Đông?

A. Eo biển Ma-lắc-ca.

B. Eo biển Ba-si.

C. Eo biển Đài Loan.

D. Eo biển Ma-gien-lăng.

7. Nhiều lựa chọn

Trong lịch sử, Biển Đông được coi là tuyến đường thiết yếu trong giao thông, giao thương, di cư,... giữa

A. Nhật Bản và Triều Tiên.

B. Trung Quốc và Ấn Độ.

C. Triều Tiên và Trung Quốc.

D. Ấn Độ và Nhật Bản.

8. Nhiều lựa chọn

Tính theo tổng lượng hàng hoá thương mại vận chuyển hàng năm, hiện nay, Biển Đông giữ vị trí là tuyến hàng hải quốc tế

A. thứ hai thế giới.

B. thứ ba thế giới.

C. thứ tư thế giới.

D. thứ năm thế giới.

9. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, Biển Đông giữ vị trí là tuyến hàng hải quốc tế nhộn nhịp thứ hai thế giới tính theo

A. tổng lượng khách du lịch quốc tế hằng năm.

B. tổng số lượng tàu thuyền qua lại hàng năm.

C. tổng sản lượng dầu mỏ khai thác được hằng năm.

D. tổng lượng hàng hoá thương mại vận chuyển hàng năm.

10. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vị trí chiến lược về kinh tế của Biển Đông ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương?

A. Là cửa ngõ giao thương quốc tế của nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp giáp.

B. Nhiều nước ở Đông Bắc Á, Đông Nam Á có nền kinh tế gắn liền Biển Đông.

C. Biển Đông là điểm điều tiết giao thông đường biển quan trọng bậc nhất châu Á.

D. Là tuyến hàng hải nhộn nhịp nhất thế giới theo tổng lượng hàng hóa vận chuyển.

11. Nhiều lựa chọn

Các quốc gia và vùng lãnh thổ ven Biển Đông là nơi

A. tập trung các mô hình chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa của thế giới.

B. diễn ra quá trình tiến hóa từ vượn thành người sớm nhất trên thế giới.

C. điều tiết giao thông đường biển quan trọng nhất trên thế giới.

D. có vị trí trung tâm trên con đường tơ lụa trên biển.

12. Nhiều lựa chọn

Tình trạng tranh chấp chủ quyền biển, đảo trên Biển Đông

A. chỉ diễn ra giữa các nước Đông Nam Á.

B. chưa từng xuất hiện trong lịch sử.

C. xuất hiện sớm và khá phức tạp.

D. đã được giải quyết triệt để.

13. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vị trí chiến lược về chính trị - an ninh của Biển Đông ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương?

A. An ninh trên Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp đến an ninh trong khu vực.

B. Biển Đông là địa bàn cạnh tranh ảnh hưởng truyền thống của nhiều nước lớn.

C. Biển Đông là nhân tố duy nhất thúc đẩy sự phát triển của các quốc gia ven biển.

D. Biển Đông là nơi diễn ra quá trình giao thoa của các nền văn minh lớn trên thế giới.

14. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng sự đa dạng, phong phú về tài nguyên thiên nhiên của Biển Đông?

A. Giàu tiềm năng phát triển du lịch do có nhiều bãi cát, vịnh, hang động đẹp.

B. Tài nguyên sinh vật đa dạng với hàng trăm loài động vật, thực vật.

C. Có nhiều tiềm năng để phát triển năng lượng thủy triều, gió,…

D. Biển Đông là bồn trũng duy nhất trên thế giới có chứa dầu khí.

15. Nhiều lựa chọn

Vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng

A. 3,5 triệu Km2.

B. 2,5 triệu Km2.

C. 1,5 triệu Km2.

D. 1 triệu Km2.

16. Nhiều lựa chọn

Việt Nam có hai quần đảo xa bờ là:

A. quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa.

B. quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Nam Du.

C. quần đảo Thổ Chu và quần đảo Cô tô.

D. quàn đảo Cô Tô và quần đảo Nam Du.

17. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của quần đảo Hoàng Sa?

A. Song Tử Tây là đảo cao nhất; Ba Đình là đảo thấp nhất.

B. Trải rộng trên vùng biển có diện tích khoảng 30.000 km2.

C. Gồm hơn 37 đảo, đá,… chia làm hai nhóm: An Vĩnh và Lưỡi Liềm.

D. Cách thành phố Đà Nẵng 170 hải lí và cách đảo Lý Sơn khoảng 120 hải lí.

18. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của quần đảo Trường Sa?

A. Nằm ở phía đông nam của bờ biển Việt Nam.

B. Cách vịnh Cam Ranh (Khánh Hòa) khoảng 248 hải lí.

C. Trải rộng trong một vùng biển rộng khoảng 180.000 km2.

D. Gồm hơn 37 đảo, đá,… chia làm hai nhóm: An Vĩnh và Lưỡi Liềm.

19. Nhiều lựa chọn

Quần đảo Hoàng Sa là một quần đảo san hô ở khu vực phía bắc Biển Đông, gồm có hơn 37 đảo, đá, bãi cạn, cồn cát,… được chia thành hai nhóm là:

A. Song Tử và Thị Tứ.

B. An Vĩnh và Lưỡi Liềm.

C. Nam Yết và Sinh Tồn.

D. Sinh Tồn và Bình Nguyên.

20. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tầm quan trọng chiến lược của quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa?

B. Vị trí thuận lợi cho việc xây dựng các trạm thông tin, trạm dừng chân cho các tàu.

A. Án ngữ những tuyến đường hàng hải quốc tế quan trọng, kết nối các châu lục.

C. Giàu tài nguyên, tạo điều kiện để phát triển toàn diện các ngành kinh tế biển.

D. Là điểm khởi đầu của mọi tuyến đường giao thương hàng hải trên thế giới.

© All rights reserved VietJack