vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 16 có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Lịch sử 10 Cánh diều Bài 16 có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiLịch sửLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam?

A. Dân tộc Kinh.

B. Dân tộc Lô Lô.

C. Dân tộc Mường.

D. Dân tộc Tày.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các dân tộc ở Việt Nam được xếp vào mấy nhóm ngữ hệ?

A. 5 nhóm ngữ hệ.

B. 6 nhóm ngữ hệ.

C. 7 nhóm ngữ hệ.

D. 8 nhóm ngữ hệ.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?

A. Việt - Mường.

B. Môn - Khơme.

C. Hmông, Dao.

D. Tày - Thái.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các dân tộc Khơme, Ba Na, Xơ Đăng,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?

A. Việt - Mường.

B. Môn - Khơme.

C. Hmông, Dao.

D. Tày - Thái.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các dân tộc Dao, Pà Thẻn,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?

A. Việt - Mường.

B. Môn - Khơme.

C. Hmông, Dao.

D. Tày - Thái.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Các dân tộc Thái, Nùng, Bố Y, Sán Chay,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?

A. Việt - Mường.

B. Môn - Khơme.

C. Hmông, Dao.

D. Tày - Thái.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Kađai?

A. La Chí.

B. Gia Rai.

C. Hoa.

D. Hà Nhì.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Mã Lai - Đa Đảo?

A. La Chí.

B. Gia Rai.

C. Hoa.

D. Hà Nhì.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Hán?

A. La Chí.

B. Gia Rai.

C. Hoa.

D. Hà Nhì.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến?

A. La Chí.

B. Gia Rai.

C. Hoa.

D. Hà Nhì.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trước đây, các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu làm nương rẫy theo hình thức

A. xen canh.

B. luân canh.

C. du canh.

D. định canh.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đồ ăn, thức uống cơ bản của người Kinh ở miền Bắc là

A. cơm tẻ, nước chè.

B. mèn mén, rượu cần.

C. cơm nếp, nước vối.

D. xôi, ngô, rượu đoác.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khăn Piêu là một sản phẩm thổ cẩm nổi tiếng của dân tộc nào?

A. Kinh.

B. Thái.

C. Hoa.

D. Sán Dìu.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là

A. nhà sàn.

B. nhà trệt.

C. nhà mái bằng.

D. nhà cấp 4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tín ngưỡng quan trọng nhất của người Kinh là

A. tín ngưỡng phồn thực.

B. thờ các thần tự nhiên.

C. thờ tổ nghề.

D. thờ cúng tổ tiên.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, phần lớn dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo

A. Hin-đu giáo.

B. Phật giáo.

C. Thiên Chúa giáo.

D. Hồi giáo.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Dịp lễ tết lớn nhất trong năm của người Kinh là

A. tết Nguyên Tiêu.

B. tết Hàn thực.

C. tết Nguyên đán.

D. tết Trung thu.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Người Hà Nhì ăn tết năm mới vào khoảng thời gian nào?

A. Đầu tháng 4 âm lịch.

B. Đầu tháng 10 âm lịch.

C. Đầu tháng 8 âm lịch.

D. Đầu tháng 12 âm lịch.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Loại nhạc khí nào của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên được đề cập đến trong câu đố sau:

“Lưng bằng cái thúng,

Bụng bằng quả bòng,

Nằm võng đòn cong,

Vừa đi vừa hát”

A. Đàn T’rưng.

B. Cồng chiêng.

C. Khèn.

D. Tù và.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Bốn màu sắc chủ đạo trên trang phục của người Hmông là

A. lục, lam, chàm, tím.

B. đen, trắng, đỏ, xanh.

C. trắng, đỏ, cam, tím.

D. xanh, đỏ, tím, vàng.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack