vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Cánh diều Bài 2 có đáp án (Phần 2)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Cánh diều Bài 2 có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
Địa lýLớp 66 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản đồ là

hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ bản đồ là

chuyển mặt cong của hình cầu lên mặt phẳng của giấy.

chuyển mặt phẳng của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.

chuyển mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.

chuyển toàn bộ Trái Đất lên mặt phẳng giấy.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào

các đường kinh, vĩ tuyến.

bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.

mép bên trái tờ bản đồ.

các mũi tên chỉ hướng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây?

Tây.

Đông.

Bắc.

Nam.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?

Tây.

Đông.

Bắc.

Nam.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So với các nước nằm trong bán đảo Đông Dương thì nước ta nằm ở hướng nào sau đây?

Đông.

Bắc.

Nam.

Tây.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung Quốc đã có một phát minh vĩ đại để xác định phương hướng, đó là

thuốc nổ.

giấy.

la bàn.

địa chấn kế.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ

khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.

độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.

mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.

độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng

nhỏ.

cao.

lớn.

thấp.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ

nhỏ.

trung bình.

lớn.

rất lớn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là

1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.

1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.

1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.

1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng

rất nhỏ.

nhỏ.

trung bình.

lớn.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là

1 : 1 500.000.

1 : 500.000.

1 : 3 000.000.

1 : 2 000.000.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu bản đồ có mấy loại?

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

Diện tích.

Điểm.

Đường.

Hình học.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu?

Hình học.

Chữ.

Tượng hình.

Tượng thanh.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường đồng mức là đường nối những điểm

xung quanh chúng.

có cùng một độ cao.

ở gần nhau với nhau.

cao nhất bề mặt đất.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu đường thể hiện

ranh giới.

sân bay.

cảng biển.

ngọn núi.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu bản đồ có mấy dạng kí hiệu?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?

Điểm.

Hình học.

Đường.

Diện tích.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack