vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Đại từ Cánh diều có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Đại từ Cánh diều có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 59 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại từ là gì?

Là những từ dùng để xung hô (đại từ xưng hô: tôi, ta, nó,...)

Là những từ dùng để hỏi (đại từ nghi vấn: gì, đâu, nào, bao nhiêu,...).

Là để thay thế các từ ngữ khác (đại từ thay thế: thế, vậy, đó, này,...).

Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại từ dùng để thay thế cho những từ nào?

Danh từ

Động từ

Tính từ

Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại từ xưng hô được thể hiện ở mấy ngôi?

1

2

4

3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại từ “chúng ta” thuộc ngôi thứ mấy?

Nhất

Hai

Ba

Bốn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại từ “Các cậu” thuộc ngôi thứ mấy?

Nhất

Hai

Ba

Bốn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại từ “chúng nó” thuộc ngôi thứ mấy?

Nhất

Hai

Ba

Bốn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại từ xưng hô chỉ ngôi thứ ba chỉ ai?

Người được 2 người ở ngôi thứ nhất nói tới

Người được 2 người ở ngôi thứ 2 nói tới

Người được 2 người ở ngôi thứ nhất và thứ 2 nói tới

Người được 1 người ở ngôi thứ 2 nói tới

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại từ chỉ ngôi thứ nhất dùng để chỉ ai?

Chỉ người nghe

Chỉ người nói

Chỉ cả người nghe và người nói

Chỉ một người thứ ba được nói tới

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại từ chỉ ngôi thứ hai dùng để chỉ ai?

Chỉ người nghe

Chỉ người nói

Chỉ cả người nghe và người nói

Chỉ một người thứ ba được nói tới

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là đại từ xưng hô?

Là từ được người nghe dùng để tự chỉ mình khi giao tiếp

Là những từ dùng trong hoạt động nói

Là những từ dùng trogn hoạt động giao tiếp

Là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra đại từ xưng hô trong câu văn sau “Lúa gạo hay vàng đều rất quý. Thời gian cũng thế. Nhưng quý nhất là người lao động. Tôi rất đồng ý với ý kiến này”?

Lúa

Gạo

Tôi

Thế

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sai khi nói về đại từ?

Có đại từ cảm thán

Có đại từ để hỏi

Có đại từ xưng hô

Có đại từ thay thế

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đại từ trong câu sau “Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra”?

Giơ

Vạt áo

Anh kia

Liền

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong câu sau có mấy đại từ “Bây giờ tôi mới tận mắt nhìn thấy nó - con chim sáo”?

1

2

3

Không có đại từ nào

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong câu sau có mấy đại từ “Ta về, mình có nhớ ta”?

1

2

3

Không có đại từ nào

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng đại từ thay thế cho “con mèo đen” trong câu sau “Con mèo đen đang nằm phơi nắng. Con mèo đen là con vật mà mẹ tôi mang về từ thùng rác”?

Họ

Đằng ấy

Chúng nó

Đó

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng từ thay thế cho từ “Dì Na” trong câu “Dì Na vừa về đến cổng, em đã vội ra đón dì Na ngay”?

Bạn ấy

Dì ấy

Họ

Người kia

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đại từ thích hợp điền vào chỗ trống “Con suối chảy róc rách suốt cả mùa hè, nên giờ (...) đã thấm mệt, phải ngủ say để dưỡng sức.”

Chúng nó

Tôi

Chúng tôi

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ “nó” trong câu sau chỉ ai “Em tôi rất ngoan, nó lại khéo tay nữa”?

Người nói

Em của người nói

Chỉ tác giả

Chỉ cả người nói và người em

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ “thế” trong câu sau là đại từ gì “Bạn làm sao thế?”?

Đại từ dùng để hỏi

Đại từ nhân xưng

Đại từ thay thế

Từ thế không phải là đại từ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack