vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Đại từ Cánh diều có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Đại từ Cánh diều có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiTiếng ViệtLớp 5
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đại từ là gì?

A. Là những từ dùng để xung hô (đại từ xưng hô: tôi, ta, nó,...)

B. Là những từ dùng để hỏi (đại từ nghi vấn: gì, đâu, nào, bao nhiêu,...). 

C. Là để thay thế các từ ngữ khác (đại từ thay thế: thế, vậy, đó, này,...).

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Đại từ dùng để thay thế cho những từ nào?

A. Danh từ

B. Động từ

C. Tính từ

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Đại từ xưng hô được thể hiện ở mấy ngôi?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

4. Nhiều lựa chọn

Đại từ “chúng ta” thuộc ngôi thứ mấy?

A. Nhất

B. Hai

C. Ba

D. Bốn

5. Nhiều lựa chọn

Đại từ “Các cậu” thuộc ngôi thứ mấy?

A. Nhất

B. Hai

C. Ba

D. Bốn

6. Nhiều lựa chọn

Đại từ “chúng nó” thuộc ngôi thứ mấy?

A. Nhất

B. Hai

C. Ba

D. Bốn

7. Nhiều lựa chọn

Đại từ xưng hô chỉ ngôi thứ ba chỉ ai?

A. Người được 2 người ở ngôi thứ nhất nói tới

B. Người được 2 người ở ngôi thứ 2 nói tới

C. Người được 2 người ở ngôi thứ nhất và thứ 2 nói tới

D. Người được 1 người ở ngôi thứ 2 nói tới

8. Nhiều lựa chọn

Đại từ chỉ ngôi thứ nhất dùng để chỉ ai?

A. Chỉ người nghe

B. Chỉ người nói

C. Chỉ cả người nghe và người nói

D. Chỉ một người thứ ba được nói tới

9. Nhiều lựa chọn

Đại từ chỉ ngôi thứ hai dùng để chỉ ai?

A. Chỉ người nghe

B. Chỉ người nói

C. Chỉ cả người nghe và người nói

D. Chỉ một người thứ ba được nói tới

10. Nhiều lựa chọn

Thế nào là đại từ xưng hô?

A. Là từ được người nghe dùng để tự chỉ mình khi giao tiếp

B. Là những từ dùng trong hoạt động nói

C. Là những từ dùng trogn hoạt động giao tiếp

D. Là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp

11. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra đại từ xưng hô trong câu văn sau “Lúa gạo hay vàng đều rất quý. Thời gian cũng thế. Nhưng quý nhất là người lao động. Tôi rất đồng ý với ý kiến này”?

A. Lúa

B. Gạo

C. Tôi

D. Thế

12. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sai khi nói về đại từ?

A. Có đại từ cảm thán

B. Có đại từ để hỏi

C. Có đại từ xưng hô

D. Có đại từ thay thế

13. Nhiều lựa chọn

Tìm đại từ trong câu sau “Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra”?

A. Giơ

B. Vạt áo

C. Anh kia

D. Liền

14. Nhiều lựa chọn

Trong câu sau có mấy đại từ “Bây giờ tôi mới tận mắt nhìn thấy nó - con chim sáo”?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Không có đại từ nào

15. Nhiều lựa chọn

Trong câu sau có mấy đại từ “Ta về, mình có nhớ ta”?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Không có đại từ nào

16. Nhiều lựa chọn

Dùng đại từ thay thế cho “con mèo đen” trong câu sau “Con mèo đen đang nằm phơi nắng. Con mèo đen là con vật mà mẹ tôi mang về từ thùng rác”?

A. Họ

B. Đằng ấy

C. Chúng nó

D. Đó

17. Nhiều lựa chọn

Dùng từ thay thế cho từ “Dì Na” trong câu “Dì Na vừa về đến cổng, em đã vội ra đón dì Na ngay”?

A. Bạn ấy

B. Dì ấy

C. Họ

D. Người kia

18. Nhiều lựa chọn

Chọn đại từ thích hợp điền vào chỗ trống “Con suối chảy róc rách suốt cả mùa hè, nên giờ (...) đã thấm mệt, phải ngủ say để dưỡng sức.”

A. Nó

B. Chúng nó

C. Tôi

D. Chúng tôi

19. Nhiều lựa chọn

Từ “nó” trong câu sau chỉ ai “Em tôi rất ngoan, nó lại khéo tay nữa”?

A. Người nói

B. Em của người nói

C. Chỉ tác giả

D. Chỉ cả người nói và người em 

20. Nhiều lựa chọn

Từ “thế” trong câu sau là đại từ gì “Bạn làm sao thế?”?

A. Đại từ dùng để hỏi

B. Đại từ nhân xưng

C. Đại từ thay thế

D. Từ thế không phải là đại từ

© All rights reserved VietJack