vietjack.com

20 câu  Trắc nghiệm Công của lực điện – Hiệu điện thế có đáp án (Nhận biết)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Công của lực điện – Hiệu điện thế có đáp án (Nhận biết)

V
VietJack
Vật lýLớp 117 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ tác dụng của lực điện trường thì điện tích luôn chuyển động nhanh dần đều.

Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì quỹ đạo của điện tích là đường thẳng.

Lực điện trường tác dụng lên điện tích tại mọi vị trí của điện tích đều như nhau.

Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm có phương tiếp tuyến với đường sức

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm có phương:

Trùng với đường sức

Song song với đường sức

Tiếp tuyến với đường sức

Tạo với đường sức góc bất kì

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây xác định công của lực điện?

A = qUd

A = qEd

A = qE

A = qEd

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là:

qEd

qEd

2qEd

Eqd

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường:

Phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển

Phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển

Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.

Phụ thuộc vào cường độ điện trường

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực điện trường là:

Lực thế

Lực hấp dẫn

Lực đàn hồi

Lực ma sát

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là:

Khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.

Khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.

Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện.

Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức xác định công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích là A = qEd, trong đó E là:

Cường độ từ trường

Cường độ điện trường

Hiệu điện thế

Điện thế

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện thế là:

Đại lượng đặc trưng cho thế năng về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q.

Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra lực điện khi đặt tại đó một điện tích q.

Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q.

Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra động năng khi đặt tại đó một điện tích q.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện thế tại một điểm M trong điện trường được xác định bởi biểu thức:

VM=AMq

VM=qAM

VM=qAM

VM=AM

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây xác định thế năng của một điện tích điểm q tại điểm M trong điện trường?

WM=AM=qVM

WM=AM=VMq

WM=AM=VM

WM=AM=qVM

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn biểu thức sai trong các biểu thức liên quan đến điện thế, hiệu điện thế và công sau đây:

VM=AMq

WM=qAM

AMN=WM-WN

AM=WM

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu điện thế giữa hai điểm:

Đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia

Đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường của điện tích q đứng yên

Đặc trưng cho khả năng tạo lực của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia

Đặc trưng cho khả năng tác tác dụng lực của điện trường của điện tích q đứng yên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi có 1 điện tích di chuyển giữa 2 điểm đó được gọi là:

Công của lực điện.B.

Điện thế.

Hiệu điện thế

Cường độ điện trường

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của hiệu điện thế?

Vôn trên mét

Vôn nhân mét

Niutơn

Vôn

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì:

A0 nếu q > 0

A > 0 nếu q < 0

A = 0 trong mọi trường hợp

A0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hiệu điện thế UMN=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?

VM=3V

VN=3V

VM-VN=3V

VN-VM=3V

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết UMN=9V. Đẳng thức nào sau đây là đúng nhất?

VM=9V

VN=9V

VM-VN=9V

VN-VM=9V

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?

UMN=VM-VN

UMN=E.d

AMN=q.UMN

E=d.UMN

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là đúng?

UMN=VNVM

UMN=Ed

AMN=q.UMN

E=d.UMN

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack