20 CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ tác dụng của lực điện trường thì điện tích luôn chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì quỹ đạo của điện tích là đường thẳng.
C. Lực điện trường tác dụng lên điện tích tại mọi vị trí của điện tích đều như nhau.
D. Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm có phương tiếp tuyến với đường sức
Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm có phương:
A. Trùng với đường sức
B. Song song với đường sức
C. Tiếp tuyến với đường sức
D. Tạo với đường sức góc bất kì
Biểu thức nào sau đây xác định công của lực điện?
A. A = qUd
B. A = qEd
C. A = qE
D. A =
Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là:
A.
B. qEd
C. 2qEd
D.
Lực điện trường là lực thế vì công của lực điện trường:
A. Phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển
B. Phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển
C. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.
D. Phụ thuộc vào cường độ điện trường
Lực điện trường là:
A. Lực thế
B. Lực hấp dẫn
C. Lực đàn hồi
D. Lực ma sát
Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là:
A. Khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. Khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C. Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện.
D. Độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
Công thức xác định công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích là A = qEd, trong đó E là:
A. Cường độ từ trường
B. Cường độ điện trường
C. Hiệu điện thế
D. Điện thế
Điện thế là:
A. Đại lượng đặc trưng cho thế năng về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q.
B. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra lực điện khi đặt tại đó một điện tích q.
C. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra thế năng khi đặt tại đó một điện tích q.
D. Đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tạo ra động năng khi đặt tại đó một điện tích q.
Điện thế tại một điểm M trong điện trường được xác định bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Biểu thức nào sau đây xác định thế năng của một điện tích điểm q tại điểm M trong điện trường?
A.
B.
C.
D.
Chọn biểu thức sai trong các biểu thức liên quan đến điện thế, hiệu điện thế và công sau đây:
A.
B.
C.
D.
Hiệu điện thế giữa hai điểm:
A. Đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia
B. Đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường của điện tích q đứng yên
C. Đặc trưng cho khả năng tạo lực của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ điểm nọ đến điểm kia
D. Đặc trưng cho khả năng tác tác dụng lực của điện trường của điện tích q đứng yên
Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi có 1 điện tích di chuyển giữa 2 điểm đó được gọi là:
A. Công của lực điện.B.
B. Điện thế.
C. Hiệu điện thế
D. Cường độ điện trường
Đơn vị của hiệu điện thế?
A. Vôn trên mét
B. Vôn nhân mét
C. Niutơn
D. Vôn
Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì:
A. nếu q > 0
B. A > 0 nếu q < 0
C. A = 0 trong mọi trường hợp
D. còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q
Biết hiệu điện thế . Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A.
B.
C.
D.
Biết . Đẳng thức nào sau đây là đúng nhất?
A.
B.
C.
D.
Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A.
B.
C.
D.
Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.