20 câu hỏi
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
Axit đêôxiribônuclêic
Axit photphoric
Axit ribônuclêic
Nuclêôtit
Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:
Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN
Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
Đại phân tử
Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Chỉ có cấu trúc một mạch
Được tạo từ 4 loại đơn phân
Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:
Ađênin
Timin
Uraxin
Guanin
Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:
C, H, O, N, P
C, H, O, P, Ca
K, H, P, O, S
C, O, N, P, S
Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:
mARN
rARN
tARN
ARN
Chức năng của tARN là:
Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
Tham gia cấu tạo màng tế bào
Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:
mARN
tARN
rARN
ADN
Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:
Kì trước
Kì trung gian
Kì sau
Kì giữa
Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:
Phân tử prôtêin
Ribôxôm
Phân tử ADN
Phân tử ARN mẹ
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (I) là:
Các ribôxôm
Tế bào chất
Nhân tế bào
Màng tế bào
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (II) là:
Nhiễm sắc thể
Các ARN mẹ
Các bào quan
ribôxôm
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (III) là:
prôtêin
ADN
ARN
axit amin
Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (IV) là:
hoocmôn
enzim
các vitamin
muối khoáng
Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:
Prôtêin và axit amin
Prôtêin và ADN
ADN và ARN
ARN và prôtêin
Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:
ARN vận chuyển
ARN thông tin
ARN ribôxôm
Cả 3 loại ARN trên
Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường đêôxyribôzơ là
0
900
1800
2400
ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên.
15000 ribônuclêôtit.
7500 ribônuclêôtit.
8000 ribônuclêôtit.
14000 ribônuclêôtit.
Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?
rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.
mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.
rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.








