vietjack.com

20 câu hỏi Trắc nghiệm ARN có đáp án
Quiz

20 câu hỏi Trắc nghiệm ARN có đáp án

V
VietJack
Sinh họcLớp 95 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:

Axit đêôxiribônuclêic

Axit photphoric

Axit ribônuclêic

Nuclêôtit

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:

Cấu tạo 2 mạch xoắn song song

Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng

Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN

Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:

Đại phân tử

Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Chỉ có cấu trúc một mạch

Được tạo từ 4 loại đơn phân

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:

Ađênin

Timin

Uraxin

Guanin

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:

C, H, O, N, P

C, H, O, P, Ca

K, H, P, O, S

C, O, N, P, S

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:

mARN

rARN

tARN

ARN

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của tARN là:

Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm

Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin

Tham gia cấu tạo nhân của tế bào

Tham gia cấu tạo màng tế bào

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là:

mARN

tARN

rARN

ADN

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tổng hợp ARN xảy ra trong nguyên phân, vào giai đoạn:

Kì trước

Kì trung gian

Kì sau

Kì giữa

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:

Phân tử prôtêin

Ribôxôm

Phân tử ADN

Phân tử ARN mẹ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……

Số (I) là:

Các ribôxôm

Tế bào chất

Nhân tế bào

Màng tế bào

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……

Số (II) là:

Nhiễm sắc thể

Các ARN mẹ

Các bào quan

ribôxôm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……

Số (III) là:

prôtêin

ADN

ARN

axit amin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……

Số (IV) là:

hoocmôn

enzim

các vitamin

muối khoáng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:

Prôtêin và axit amin

Prôtêin và ADN

ADN và ARN

ARN và prôtêin

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:

ARN vận chuyển

ARN thông tin

ARN ribôxôm

Cả 3 loại ARN trên

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường đêôxyribôzơ là

0

900

1800

2400

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?

2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên.

15000 ribônuclêôtit.

7500 ribônuclêôtit.

8000 ribônuclêôtit.

14000 ribônuclêôtit.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?

rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.

mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.

tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.

rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack