vietjack.com

20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 9)
Quiz

20 Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải (Đề số 9)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi trường không  hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động:

A. cùng pha với nhau.

B. lệch pha nhau π/4.

C. lệch pha nhau π/2.

D. lệch pha nhau π/2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cường độ âm được đo bằng

A. oát trên mét vuông.

B. oát.

C. niutơn trên mét vuông.

D. niutơn trên mét.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp

A. mica.

B. nhựa pôliêtilen.

C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.

D. giấy tẩm parafin.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.

D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Ban đầu công suất tiêu thụ của khu dân cư là Ptt và hiệu suất truyền tải điện là H. Sau đó, chỉ thay đổi dạng mạch điện nơi tiêu thụ nhưng không thay đổi hệ số công suất toàn hệ thống thì công suất tiêu thụ nơi khu dân cư là P'tt và hiệu suất truyền tải điện là H'. Nếu P'tt=Ptt và H'=H+15% thì H bằng

A. 42,5%.

B. 45%.

C. 57,5%.

D. 60%.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào?

A. Khi t = 0.

B. khi t = T/4.

C. Khi t = T/2.

D. Khi x = 0.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp (chỉ chứa các phần tử nối tiếp như điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần) gồm hai đoạn AM và MB. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 1) và điện áp trên đoạn MB (đường 2). Gọi I và P là cường độ hiệu dụng qua mạch và công suất mạch tiêu thụ. Hãy chọn phương án đúng.

A. f = 100 Hz.

B. U = 9 V.

C. P = 0.

D. I = 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng I và tần số f chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng trên L là U. Nếu thay bằng dòng điện xoay chiều khác có cường độ hiệu dụng 2I và tần số 2f thì điện áp hiệu dụng trên L là

A. U.

B. 4U.

C. 2U.

D. 8U.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức

A. 0٫5 I0/q0.

B. 0٫5 I0/πq0.

C. I0/πq0.

D. q0/πI0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dải ánh sáng bảy màu trong thí nghiệm thứ nhất của Niu tơn được giải thích là do :

A. thủy tinh đã nhuộm màu ánh sáng.

B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong ánh sáng Mặt Trời.

C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.

D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua lăng kính.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6٫625.10-19 J. Bức xạ này thuộc miền

A. sóng vô tuyến.

B. hồng ngoại.

C. tử ngoại.

D. ánh sáng nhìn thấy.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Biết bán kính Bo là r0=5٫3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:

A. 132٫5.10-11 m.

B. 84٫8.10-11 m.

C. 21٫2.10-11 m.

D. 47٫7.10-11 m.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong máy quang phổ lăng kính, ống chuẩn trực có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng.

B. giao thoa ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. tạo ra chùm sáng song song.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hạt nhân XZA+B49eC612+n01Trong phản ứng này XZA 

A. prôtôn.

B. hạt α.

C. êlectron.

D. pôzitron.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch.  Hệ số công suất của mạch AB là

A. 1

B. 0

C. 0,5.

D. 0,71.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khi điện tích q > 0 chuyển động trong điện trường có véctơ cường độ điện trường E thì nó chịu tác dụng của lực điện F; còn khi chuyển động trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B thì nó chịu tác dụng của Lo-ren-xơ FL. Chọn kết luận đúng.

A. F song song ngược chiều với E.

B. FL song song cùng chiều với B.

C. FL vuông góc với B.

D. F vuông góc với E.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Lớp chuyển tiếp p - n:

A. có điện trở rất nhỏ.

B. dẫn điện tốt theo một chiều từ p sang n.

C. không cho dòng điện chạy qua.

D. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là

A. 0,036 J.

B. 0,018 J.

C. 18 J.

D. 36 J.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, Biết phương trình sóng tại N là uN=0٫08 cos0٫5πt-4 m thì phương trình sóng tại M là:

A. uM=0٫08 cos0٫5πt+4 m.

B. uM=0٫08 cos0٫5πt+0٫5 m.

C. uM=0٫08 cos0٫5πt-1 m.

D. uM=0٫08 cos0٫5πt-2 m.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện P (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất H. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng ΔE (J). Hỏi sau thời gian t (s) hoạt động nhà máy tiêu thụ bao nhiêu kg U235 nguyên chất. Gọi NA là số Avogdro.

A. P.t.0٫235/H.E.NA.

B. H.E.235/P.t.NA.

C. P.H.235/E.t.NA.

D. P.t.235/H.E.NA.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong một mạch kín có độ tự cảm 0٫5.10-3 H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện là

A. 250 A/s.

B. 400 A/s.

C. 600 A/s.

D. 500 A/s.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Khi điều chỉnh điện dung của tụ C và bắt được sóng điện từ có tần số góc ω thì xoay nhanh tụ để suất điện động hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống n (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu?

A. 2nRωC.

B. 2nRωC2.

C. nRωC2.

D. nRωC.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 23π H và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u=U0cos2πft (V) trong đó f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R không phụ thuộc vào R thì f có giá trị là

A. 252 Hz hoc 256 Hz.

B. 25 Hz hoc 256 Hz.

C. 502 Hz hoc 256 Hz.

D. 252 Hz hoc 253 Hz.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một chùm sáng song song, gồm hai ánh sáng đơn sắc là ánh sáng đỏ (0,75 μm) và ánh sáng vàng (0,55 μm). Cường độ chùm sáng là 1 W/m2. Cho rằng, cường độ của thành phần ánh sáng đỏ và của thành phần ánh sáng vàng là như nhau. Gọi Nd và Nv lần lượt là số photon ánh sáng đỏ và photon ánh sáng vàng chuyển qua một diện tích 1 cm2, trong 1s. Chọn phương án đúng.

A. Nd=1٫88.1018.

B. Nv=1٫38.1018.

C. Nd=1٫88.1014.

D. Nv=1٫38.1014.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với lần lượt với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 λ2 thì tại hai điểm A và B trên màn đều là vân sáng. Đồng thời trên đoạn AB đếm được số vân sáng lần lượt là 13 và 11. λ1 có thể là

A. 0,712 μm.

B. 0,738 μm.

C. 0,682 μm.

D. 0,58 μm.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Pôlôni P84210o phóng xạ α và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân pôlôni phân rã xấp xỉ bằng

A. 5,92 MeV.

B. 2,96 MeV.

C. 29,60 MeV.

D. 59,20 MeV.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = 1/(2π) mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là:

A. 720 W.

B. 180 W.

C. 360 W.

D. 560 W.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hạt α có khối lượng mα=4٫0015 u. Cho khối lượng của prôtôn: mP=1٫0073 u; của nơtron mn=1٫0087 u; 1u=1٫66055.10-27 kg; c=3.108 m/s; số A-vô-ga-đrô NA=6٫023.1023 moi-1. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 mol He4 từ các nuclon.

A. 2٫745.1012 J.

B. 2٫745.1011 J.

C. 3٫745.1012 J.

D. 3٫745.1011 J.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2=t1+1312f (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là

A. 203 cm/s.

B. 0 (cm/s).

C. -60 (cm/s).

D. 60 (cm/s).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 12,8 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là

A. 7

B. 9

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình li độ lần lượt là x1=8cosωt-π6 (cm) và x2=43cosωt-π3 (cm). Khi vận tốc hai điểm sáng hơn kém nhau 2ω cm/s thì khoảng cách giữa chúng gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 4 cm.

B. 1,1 cm.

C. 14,9 cm.

D. 3,4 cm.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos2π.108t+π3 (B0>0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm lần thứ hai để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là

A. 4.10-89s

B. 10-88s

C. 10-812s

D. 7.10-812s

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có thế năng bằng ba lần động năng thì li độ x của nó bằng

A. -A3.

B. 0٫5A3.

C. -0٫5A3.

D. A3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Một phòng hát karaoke có diện tích 20 m2, cao 4 m (với điều kiện hai lần chiều rộng BC và chiều dài AB chênh nhau không quá 2 m để phòng trông cân đối) với dàn âm gồm bốn loa như nhau có công suất lớn, hai cái đặt ở góc A, B của phòng, hai cái treo trên góc trần A'٫B'. Đồng thời còn có một màn hình lớn được gắn trên tường ABB'A' để người hát ngồi tại trung điểm M của CD có được cảm giác sống động nhất. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Hỏi có thể thiết kế phòng để người hát chịu được loa có công suất lớn nhất là bao nhiêu?

A. 842 W.

B. 535 W.

C. 723 W.

D. 796 W.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1=0٫45 μm và λ2. Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 36 vạch sáng, trong đó có 6 vạch cùng màu với vạch sáng trung tâm. Biết hai trong 6 vạch  nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ1 nhiều hơn tổng số vạch màu của λ2 là 10. Tính λ2.

A. 0,64 μm.

B. 0,54 μm.

C. 0,75 μm.

D. 0,48 μm.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g=π2 m/s2. Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1 N là

A. 0,05 s.

B. 2/15 s.

C. 0,1 s.

D. 1/3 s.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có N1=1100 vòng và cuộn thứ cấp có N2=2200 vòng. Dùng dây dẫn có tổng điện trở R để nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định là U1=82 V thì khi không nối tải điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U2=160 V. Tỉ số giữa điện trở thuần R và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp là

A. 0,19.

B. 0,15.

C. 0,42.

D. 0,225.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL cực đại thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,948.

B. 0,945.

C. 0,875.

D. 0,879.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ có khối lượng 100 g đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,5. Hệ số đàn hồi của dây cao su là 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu giữ vật sao cho dây dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Thời gian từ lúc thả cho đến khi vật dừng hẳn gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,255 s.

B. 0,453 s.

C. 0,475 s.

D. 0,075 s.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack