vietjack.com

20 Bài trắc nghiệm Vận dụng công thức tính ma sát và phương pháp động lực học có lời giải
Quiz

20 Bài trắc nghiệm Vận dụng công thức tính ma sát và phương pháp động lực học có lời giải

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng nhất

A. Lực ma sát làm ngăn cản chuyển động

B. Hệ số ma sát trượt lớn hơn hệ số ma sát nghỉ

C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc diện tích tiếp xúc

D. Tất cả đều sai

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không chính xác?

A. Lực ma sát nghỉ cực đại lớn hơn lực ma sát trượt

B. Lực ma sát nghỉ luôn luôn cân bằng với ngoại lực đặt vào vật

C. Lực ma sát xuất hiện thành từng cặp trực đối đặt vào 2 vật tiếp xúc

D. Khi ngoại lực đặt vào vật làm vật chuyển động hoặc có xu hướng chuyển động  sẽ làm phát sinh lực ma sát

3. Nhiều lựa chọn

Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?

A. Fmst=μtN

B. Fmst=μtN

C. Fmst=μt.N

D. Fmst=μtN

4. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai sau đây về lực ma sát nghỉ?

A. lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực vào vật

B. Chiều của lực ma sát nghỉ phụ thuộc chiều của ngoại lực

C. Độ lớn của lực ma sát nghỉ cũng tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc

D. Lực ma sát nghỉ là lực phát động ở các loại xe, tàu hỏa

5. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai sau đây về lực ma sát trượt?

A. lực ma sát trượt luôn cản lại chuyển động của vật bị tác dụng

B. lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có chuyển động trượt giữa 2 vật

C. Lực ma sát trượt có chiều ngược lại chuyển động (tương đối) của vật

D. Lực ma sát trượt có độ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc

6. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai sau đây về lực ma sát lăn?

A. Lực ma sát lăn luôn cản lại chuyển động lăn của vật bị tác dụng

B. Lực ma sát lăn có độ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc

C. Lực ma sát lăn có tính chất tương tự lực ma sát trượt nhưng hệ số ma sát lăn rất nhỏ

D. Lực ma sát lăn có lợi vì thế ở các bộ phận chuyển động , ma sátb trượt được thay bằng ma sát lăn

7. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng đang đứng yên thì truyền cho vật với vận tốc đầu 10m/s trượt trên mặt phẳng .Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt phảng là 0,1. Hỏi quả bóng đi được 1 quãng đường bao nhiêu thì dừng lại ? Cho g=10m/s2 

A. 40m

B.50m

C.60m

D.100m

8. Nhiều lựa chọn

Một thùng gỗ được kéo bởi lực F như hình vẽ. Thùng chuyển động thẳng đều. Công thức xác định lực ma sát nào sau đây là đúng

A. Fmst=F.cosα

B. Fmst=Fms nghỉ cực đại

C. Fmst=μF.sinα(μ: hệ số ma sát trượt)

D.Cả 3 điều trên là đúng

9. Nhiều lựa chọn

Một thùng gỗ đặt trên mặt phẳng nằm ngang được kéo bởi lực F = 10 (N) theo phương hợp với phương ngang một góc 60o. Thùng chuyển động thẳng đều. Xác định hệ số ma sát biết vật có khối lượng 5 kg

A. 0,1

B. 0,2

C. 0,01

D. 0,02

10. Nhiều lựa chọn

Kéo 1 vật nặng 2kg bằng lực F=2N làm vật di chuyển đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và san là? Lấy g=10m/s2  

A. 0,1

B. 0,2

C. 0,25

D. 0,15

11. Nhiều lựa chọn

Cho một vật có khối lượng 100kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang để vật chuyển động đều thì độ lớn của lực là bao nhiêu? Cho α=300,μ=0,2,g=10m/s2

A.150N

B.187N

C.240N

D.207N

12. Nhiều lựa chọn

Cho một vật đang chuyển động đều với vận tốc 2m/s thì đi vào vùng cát. Vật chuyển động châm dần và dừng lại sau khi đi được quãng đường 0,5m. Xác định hệ số ma sát giữa vật và cát lấy g = 10m/s2

A. 2,5

B. 0,2

C. 0,4

D. -0,4

13. Nhiều lựa chọn

Cho hai vật A và B có khối lượng lần lượt là mA=3kg;mB=2kg nối với nhau bằng sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình vẽ. Vận tốc của 2 vật khi A chạm đất là? Cho h=1m; g = 10 m/s2        

A. 2 m/s

B.2m/s

C.3,16m/s

D.0,63m/s

14. Nhiều lựa chọn

Cho hai vật có khối lượng lần lượt là m1=5kg;m2=10kg được đặt trên mặt bàn nhẵn được nối với nhau bằng sợi dây không dãn. Đặt một lực kéo F=12N như hình vẽ. Khi đó gia tốc của 2 vật và lực căng dây nối là:

A. 0,8m/s2;8N

B. 1m/s2;10N

C. 1,2m/s2;12N

D. 2,4m/s2;24N

15. Nhiều lựa chọn

Cho hệ vật như hình vẽ với khối lượng lần lượt là m1=3kg;m2=2kg; α=30o. Ban đầu m1 được giữ ở vị trí thấp hơn m2 một đoan h=0,75m. Thả cho 2 vật chuyển động. Bỏ qua ma sát và khối lượng ròng rọc hay dây. Lấy g=10 m/s2 .   Dùng dữ liệu trả lời câu 15;16;17

Câu 15: Hai vật sẽ chuyển động theo chiều nào? 

A. m2 sẽ đi xuống và m1 sẽ đi lên

B. m2 sẽ đi lên và m1 sẽ đi xuống

C.Cả hai đứng yên

D .Không xác định được ta phải giả sử

16. Nhiều lựa chọn

Bao lâu sau khi bắt đầu chuyển động , hai vật sẽ ở ngang nhau?

A. 2s

B. 1s

C. 2,5s

D. 3s

17. Nhiều lựa chọn

Tính lực nén lên trục ròng rọc

A. 8N

B. 10N

C. 22N

D. 31,2N

18. Nhiều lựa chọn

* Cho một vật có khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc có độ cao 1m, nghiêng một góc α=30° so với mặt phẳng nằm ngang. Biết ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,1 . Cho g=10m/s2 . Dùng thông tin này để trả lời câu 18, 19.

Câu 18. Gia tốc chuyển động của vật là ?

A. 2 m/s2

B. 5 m/s2

C. 52 m/s2

D. 4,134 m/s2

19. Nhiều lựa chọn

Vận tốc cuối chân dốc là?

A. 5 m/s

B. 4,1 m/s

C. 3 m/s

D. 22 m/s

20. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng nhất:

A. Lực ma sát trượt phụ thuộc diện tích mặt tiếp xúc

B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc

C. Khi 1 vật chịu tác dụng của ngoại lực mà vẫn đứng yên thì lực ma sát nghỉ lớn hơn ngoại lực

D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang vì trọng lực và lực ma sát nghỉ tác dụng lên quyển sách cân bằng nhau

© All rights reserved VietJack