20 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập hình học và đo lường có đáp án
20 câu hỏi
Điền số thích hợp vào ô trống:
4 tạ = ….. yến
6 tấn = ….. kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
60 000
6 000
600
60
Điền số thích hợp vào ô trống:
5 giờ = ….. phút
Điền số thích hợp vào ô trống:
15 thế kỉ = ….. năm
3 phút 15 giây = ….. giây
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
315
215
195
45
Điền số thích hợp vào ô trống:
900 cm2 = ….. dm2
7 m2 86 cm2 = ….. cm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
786
7 086
78 600
70 086
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
5 tấn 45 kg ….. 545 kg
;>
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

>
<
</
=
Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
15 năm
336 tháng
thế kỉ
10 năm
Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 6 km, chiều rộng là 3 500 m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
21 km2
210 km2
2 100 km2
21 000 km2
Một cuộc thi chạy 400 m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Bình. Hà chạy mất
giờ, Nam chạy mất 315 giây, Bình chạy hết 5 phút 5 giây. Hỏi bạn chạy nhanh nhất?
Bạn Hà
Bạn Nam
Bạn Bình
Điền số thích hợp vào ô trống
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 9 m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, cứ 1 m2 thu được 5 kg rau.
Vậy trên mảnh vườn đó người ta thu hoạch được ….. kg rau.

Một xe tải bé chở 18 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Một xe tải lớn chở 40 bao gạo, mỗi bao nặng 75 kg. Hỏi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải bao nhiêu tạ gạo?
2 100 tạ
3 900 tạ
21 tạ
39 tạ
Trong các hình sau, hình nào là hình thoi?




Cho hình vẽ như sau:

Cạnh AB song song với cạnh nào dưới đây?
BC
DC
AD
AD
Điền số thích hợp vào ô trống

Hình chữ nhật MNPQ có ….. cặp cạnh vuông góc với nhau.
Để lát nền một phòng học hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 6m và chiều dài 12m và phần mạch vữa không đáng kể?
750 viên gạch
800 viên gạch
900 viên gạch
1000 viên gạch
Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ như bên dưới:

280 m2
336 m2
448 m2
560 m2
Cho hình chữ nhật và hình vuông có kích thước như hình vẽ:

Đúng | Sai |
a) Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2. | |
b) Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2. | |
c) Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1. | |
d) Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2. |
