25 câu hỏi
Cho bảng số liệu: dân số việt nam giai đoạn 1990 - 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
Tổng số dân, dân số nam và dân số nữ đều tăng
Từ 1990 - 2014, tổng số dân tăng thêm 24 721,3 triệu người
Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn so với dân số nam.
Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam.
Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000-2014
Dựa vào kết quả xử lý số liệu từ bảng trên, cho biết sản phẩm công nghiệp nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014?
Xi măng
Chè chế biến
Giày, dép da
Thủy sản đông lạnh
Cho biểu đồ
Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta giai đoạn 1998-2014
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014?
Tỷ trọng dân số thành thị tăng 10,0%
Tỷ trọng dân số thành thị còn thấp
Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng.
Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn chậm
Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 -2010
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê Việt Nam năm 2012)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu
Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng
Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp nước ta đều tăng liên tục
Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất
Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất
Cho bảng số liệu sau
Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta (2005-2010)
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005- 2010?
Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng
Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng
Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác
Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng
Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm
Dựa vào bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 1992- 2015.(Đơn vị:%)
Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất hàng hóa phân theo các nhóm hàng, giai đoạn 1992 - 2015?
Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản
Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng
Ti trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
Tỉ trọng hàng nông-lâm-thủy sản giảm; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
Cho bảng số liệu
Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015
(Đơn vị: ‰)
Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015?
Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng
Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm
Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm
Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng
Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu, điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?
Than không ổn định và luôn thấp nhất
Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh
Than và dầu mỏ tăng chậm, điện tăng nhanh
Dầu mỏ và than tăng giảm không ổn định
Cho biểu đồ sau:
Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 2005 -2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 -2012
1) Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm có biến động.
2) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục
3) Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm
4) Diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm
3
2
4
1
Cho bảng số liệu:
Một số chỉ số dân số của hoa kì qua các năm
Nhận xét nào sau đây là đúng:
Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động
Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh
Cho biểu đồ:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của trung quốc qua các năm
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhật xét nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015?
Cán cân xuất nhập khẩu chuyển từ âm sang dương từ năm 1995
Trung Quốc xuất siêu liên tục từ 1995 -2015
Trung Quốc xuất siêu liên tục qua các năm.
Trung Quốc từ một nước nhập siêu thành xuất siêu
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu dân số theo tuổi của nhật bản qua các năm
(Đơn vị: %)
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2014?
Năm 2014, Nhật Bản có cơ cấu dân số già
Tỉ lệ dân số nhóm dưới 15 tuổi giảm liên tục
Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 tăng liên tục
Tỉ lệ dân số nhóm trên 65 tuổi tăng liên tục
Qua mô và cơ cấu lao động đang làm việc theo thành phần kinh tế ở nước ta từ năm 2005
đến năm 2014
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005
Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng cao nhất
Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh
Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp - xây dựng tăng chậm.
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9
Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
33,1%
30,1%.
36,1%.
33,2%
Dựa vào bảng số liệu sau
Dân số nước ta giai đoạn 1995 - 2014
(Đơn vị: triệu người)
Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất) là
126,0%.
125,9%
79,4%
80,0%.
Cho biểu đồ:
Biểu đồ sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản
Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định
Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất nhập khẩu của trung quốc, giai đoạn 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu
Cho bảng số liệu:
Lưu lượng nước trung bình trên sông thu bồn và sông đồng nai
(đơn vị: m3/s)
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sai?
Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân - hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông
Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt
Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu
Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.
Cho bảng số liệu:
Tình hình dân số của việt nam qua các năm
(Đơn vị: ‰)
(Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng
Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số
Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số
Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm
Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm
Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là
34,9%.
34,5%.
33,9%.
35,5%
Bảng số liệu:
Dân số và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981 - 2015
Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 là
492,95 kg/người.
346,45 kg/ngườ
436,65 kg/người
312,5 kg/người
Cho biểu đồ:
Biểu đồ cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm.
Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.
Tỉ trọng đường bộ cao nhất
Tỉ trọng đường hàng không giảm
Tỉ trọng của đường bộ không tăng.
Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(Đơn vị: °C)
Nhận xét nào sau đây “không đúng” với bảng số liệu trê
Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh không giống nhau.
Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh.
Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh
Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn TP. Hồ Chí Minh
Cho biểu đồ
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng dòng chảy qua sông Hồng
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc
sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc
tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn
mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa




