vietjack.com

197 Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P6)
Quiz

197 Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P6)

V
VietJack
Địa lýLớp 126 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu: dân số việt nam giai đoạn 1990 - 2014

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

 

Tổng số dân, dân số nam và dân số nữ đều tăng

Từ 1990 - 2014, tổng số dân tăng thêm 24 721,3 triệu người

Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn so với dân số nam.

Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000-2014

Dựa vào kết quả xử lý số liệu từ bảng trên, cho biết sản phẩm công nghiệp nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014?

 

Xi măng

Chè chế biến

Giày, dép da

Thủy sản đông lạnh

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ

Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta giai đoạn 1998-2014

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014?

Tỷ trọng dân số thành thị tăng 10,0%

Tỷ trọng dân số thành thị còn thấp

Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng.

Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn chậm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu

Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 -2010

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê Việt Nam năm 2012)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu

Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng

Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp nước ta đều tăng liên tục

Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất

Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau

Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta (2005-2010)

Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005- 2010?

Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng

Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng

Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác

Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?

Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.

Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng

Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 1992- 2015.(Đơn vị:%)

Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất hàng hóa phân theo các nhóm hàng, giai đoạn 1992 - 2015?

Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản

Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng

Ti trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp

Tỉ trọng hàng nông-lâm-thủy sản giảm; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu

Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015

(Đơn vị: ‰)

Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015?

Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng

Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm

Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm

Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu, điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?

Than không ổn định và luôn thấp nhất

Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh

Than và dầu mỏ tăng chậm, điện tăng nhanh

Dầu mỏ và than tăng giảm không ổn định

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 2005 -2012

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 -2012

1) Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm có biến động.

2) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục

3) Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm

4) Diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm

3

2

4

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Một số chỉ số dân số của hoa kì qua các năm

Nhận xét nào sau đây là đúng:

 

Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có nhiều biến động.

Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động

Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của trung quốc qua các năm

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhật xét nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015?

Cán cân xuất nhập khẩu chuyển từ âm sang dương từ năm 1995

Trung Quốc xuất siêu liên tục từ 1995 -2015

Trung Quốc xuất siêu liên tục qua các năm.

Trung Quốc từ một nước nhập siêu thành xuất siêu

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu dân số theo tuổi của nhật bản qua các năm

(Đơn vị: %)

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2014?

Năm 2014, Nhật Bản có cơ cấu dân số già

Tỉ lệ dân số nhóm dưới 15 tuổi giảm liên tục

Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 tăng liên tục

Tỉ lệ dân số nhóm trên 65 tuổi tăng liên tục

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua mô và cơ cấu lao động đang làm việc theo thành phần kinh tế ở nước ta từ năm 2005

đến năm 2014

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?

Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005

Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng cao nhất

Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh

Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp - xây dựng tăng chậm.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9

Dân số nước ta giai đoạn 1995 – 2014

(Đơn vị: triệu người)

Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

33,1%

30,1%.

36,1%.

33,2%

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào bảng số liệu sau

Dân số nước ta giai đoạn 1995 - 2014

(Đơn vị: triệu người)

Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất) là

126,0%.

125,9%

79,4%

80,0%.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

Biểu đồ sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục

Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản

Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định

Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Giá trị xuất nhập khẩu của trung quốc, giai đoạn 2010 - 2015

(Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?

Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu

Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.

Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.

Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Lưu lượng nước trung bình trên sông thu bồn và sông đồng nai

(đơn vị: m3/s)

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sai?

 

Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân - hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông

Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt

Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu

Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Tình hình dân số của việt nam qua các năm

(Đơn vị: ‰)

(Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng

Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số

Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số

Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm

Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là

34,9%.

34,5%.

33,9%.

35,5%

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng số liệu:

Dân số và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981 - 2015

Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 là

 

492,95 kg/người.

346,45 kg/ngườ

436,65 kg/người

312,5 kg/người

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ:

Biểu đồ cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm.

Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.

Tỉ trọng đường bộ cao nhất

Tỉ trọng đường hàng không giảm

Tỉ trọng của đường bộ không tăng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

(Đơn vị: °C)

Nhận xét nào sau đây “không đúng” với bảng số liệu trê

Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh không giống nhau.

Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh.

Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh

Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn TP. Hồ Chí Minh

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ

Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng dòng chảy qua sông Hồng

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?

Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc

sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc

tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn

mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack