vietjack.com

190 Bài tập Lượng tử ánh sáng cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P3)
Quiz

190 Bài tập Lượng tử ánh sáng cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P3)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các bình nước nóng năng lượng Mặt Trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào

k97rohfcXksULdA5vwPB6Rk4zFXKna-QZHPFqndlUvOe2hoBlaysesvq7Jr-aOvL6xOzWMeXd1ykEyDiTlrzU38exjs8KKXk2q8GX48Rvwuh_Z9EErOiIdKkDXrgsz0W4t7ILmLy_QAwiQ3k7A

A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống.

B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nước trong các ống.

C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp cho nước bên trong.

D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong các ống

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.

D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn quang điện của kim loại natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của natri ra đơn vị eV?

A. 3,2eV

B. 2,48eV

C. 4,97eV

D. 1,6eV

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,5 μm. Biết thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó là

A. 1,77.10-19 J

B. 1,99.10-19 J

C. 3,98.10-19 J

D. 2,65.10-19 J

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo nội dung thuyết lượng tử, kết luận nào sau đây sai?

A. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.

B. Phôtôn chuyển động trong chân không với vận tốc lớn nhất.

C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.

D. Năng lượng của phôtôn không đổi khi truyền đi trong chân không

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78 μm. Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt có chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz; f2 = 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz và f4 = 6,0.1014 Hz cho c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số.

A. f2 và f3

B. f1 và f4

C. f3 và f4

D. f1 và f2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là

A. prôtôn.

B. nơtron.

C. êlectron.

D. phôtôn.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549eV. Lấy h = 6,625.10−34J.s; c = 3.108 m/s; 1,6.10−19C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng

A. 350 nm.

B. 340 nm.

C. 320 nm.

D. 310 nm

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm − rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 98r0.

B. 87r0.

C. 50r0

D. 65r0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng?

A. mỗi phôtôn có một năng lượng xác định

B. năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng màu đỏ

C. năng lượng phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau

D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng

A. quang điện trong.

B. quang - phát quang.

C. tán sắc ánh sáng.

D. huỳnh quang

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m / s,giới hạn quang điện của đồng là

A. 0,30μ m.

B. 0,65 μ m.

C. 0,15 μm

D. 0,55 μ m

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức _hU22oltnZ2XAuedZOXNY-iKwVV-jztE_Oq-XGHDkXLKNg5kcsRTjJ2oHhblSmbDuPQetFQbg2w7vZFUtCA0WnUGQgM0tAoI1wC7_eWs7TRL1N5EEXYkxVNzC4WOoHDeAI0RPiD7DGcKbnrQcw (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần sốf1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 0,8f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là

A. 10 bức xạ.

B. 6 bức xạ.

C. 4 bức xạ.

D. 15 bức xạ

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng

A. màu đỏ

B. màu tím

C. màu vàng

D. màu lục

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện , công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là

A. LWiHJX0AvXkxqWaiDKjFwSPRU5RiLff1UPq-FnIpVt750AaW_G8Of2hucCpRFeIFtXVjmDF8Dfc4_b1-L7KRvH7x3Q7XHHCRCk3vKa9IciBVEcDdgr5SoWqXLcQGjmkV6uYn5nxyEkU1vUw8Zg

B. FhqJaPWBW3i7ECoki7QsdxbCXPI0eg34pZhhG-_PN_5ktYSGnzFE85T5oK1FnaYynOuZklnob6-yqVfAIs92XXbM7mIBveU2bUgSvF_bAgsK8Hcj5oNgbnEYRlm8tDjJi7vnkkav_3v0_mZXqw

C. HdrJ5l7uuD6NZ2-LddYpO6f_h8fOxpSR05Wii7xjw7niqmfxBIk9D_HoG9lO1cMTxNCISr1f-J2YgsWkqdES6YHWiSbd0ZgDjvezRJG7rhLvLzwFnmcjeidpkQ9E1mpwWeDr3V9F87Htr9KFwg

D. uaS5OaxzDM-9oxYaDlHOdURLkNzWzxf7slK7xfdVWGAhwiO3kViCuQPl615k9kHwUA4EghcWM17i_3xwUFS_JSchkaECcncaY4XzM1_izSkNt7Jnx605jk9Igz_PF2fP-Mb1C18D1f-gZyf55w

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên.

B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau.

C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa

D. Trong chân không, photon bay với tốc độ sFuqUNJOVdncNSQ6wdy26IQXOYTr847OxnjYFYyPWtabgj0qKrLE4Exi2Quqk2wyAei_qkgNM5SdeAe5L_HWXaFv5neehYuDJiqMf_wQtLywSGTtmSku9wXYwL7-9BdFhU3LAAFVZBFliqZ4qA

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 86g3eobMmYoqBAv3bMlFSmHH8boHtEiVube2iT5ltT6iRsEuhDwj9-2M3YF_0VJsnf8sM2wmJ_j6Lad91LN2DP7uodx2_PWvPTeOkHfRDxfFlneJC_f1VeMeA1wuwlKTsbiolsc6b8qocP7fSAthì phát ra ánh sáng có bước sóngT9xEL46dAACynFvKT4swOZu9ITEnjyLp9RLIq0Z6AdOHEIVC8SGcmZ08vki0gYcQIIiHPHxYP2l96FlKj2ZgZyE0WXj0EsWK1rpHfECnhWmFhpD7WagkPQoR2ESfWZpmqt5B3oSxPdbFXDPEug. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

A. F1g5inalm2gsI929OaoFINJ0znwrM5_gzrcSpCHa6CoDIlmcGP-pt00ex8-S1sMqyF33HuH_htU-zGltNwPh2mZdoUYv1jYfCigtrhPNqIxR7oZPgxm9mGQkTWzvlJMlLYwWwXGzMvvSWsCKWA

B. FgY_C8DWIZh2D4UGW8ld47meEyo7kFmJg9H0qICTYYuSbIRbp39HN3A-OgYFMShZulTUXrWdruz_8-ei7lnJRGAHY9Uj3Y8744slgQXJ84C9iem0mmHbpOYHN2sIzAhnCPcJgujX6oY75D0ZgQ

C. Ug_G6rXQveE7pjkoRjwwbikCbJ4I7vuoxdMIHO9AzfxXPotUk5U9AydTSoJsnCjGUIoqG0YEL1BHU0Qb1fod65Somhq7s-ignFz19aGvOI0wLAxhCyWtGrRwIIP8elmZsdyxjJp-86EIu3xFnw

D. u7HiZ4TlEwOxfPGVTtVW4ZPzR5t9ycVwx2EpqlIIctc54WqxVZJTMioBgYWJq0kfhZtyhfLRcLkg4LBaX_4-Mx5LRQdO901BFleuLg0hlxUoadH-6jS6L-IrIjGDby246VgZGdjLagg1DhVoXg

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng Kkkm3-C_lPlGVzmWETaTHV8cXKNwKRMdGKYqiWkMr03Y4kcHuYx4erFHMtTflJY0cw3vALNjrV4xDFo4EVO_i_G7KHHfzpXzEsK__NkuCcZJSR1OBKvxtXkMcuipU1CLIzf72H0qnjnwEvXU4Akhi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng QiPrusYSsREf-Ve907s63naKmqbUmAwhzhlNKGv-KoK5N4eojJWsuTINizUTqeN4IMwzwjIQieajnTDYUlaVyXk3l8N9OxrdzyzFYNLRl_LUJS3-YOpNzMqDERXmfjJK9h4youq5BS4Q49MIRQ khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng

A. 1IopikGdg1Jas1_SihHzDOrucQ9L1gm0J3ixK_kHfcb8ROZl2bBzAxMOcFs0afEMMCBSZn9eK_jJkZJ_tUt0ox7PNhn6vvhVd2fnLQgWNtupqDHMIDHioh_nUTuVmMz2ME-GNc8E96k_0SUF6w

B.0,042μm

C. o-3k1jyEYkOP5mn8BWZsiwOu7cm4NgZml5iaFq7TyQOChtIB-ypGA_5W9-DmxdpTX4omn0qSgIKKlfPEspCuslDvtTrjHXoclRTROlBcvKMQwi78Kj3P9uBR1i17ClICZZYKuwixzEjShk99yA

D. wPyBububmJPs8PkEfW8RykkhC_RirUSpWlYsrPCbVFPp9GDpBcp3Rs-0crn4s-uhOyHBpJmWP2JBdY8b3evPwumC_Lpjzd35dZ9eGRKiJa8Mc4xdW0jqXBCGe_b09TbkrOI_HkDDYE5YrfGYOg

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

rong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là

A. 0ozSFGJnOWNSf3xXI8vbte9wGmcim4-NSDrg1Dj8RFTRJu3HgNIMFcOQRT1QNTnH1vG9_lFG-xFrgwABA1ZKDqJITfqFCujTwlIg95YCL9NcaHN_zaaBh3JtC2i7EbNjpmfu5UGuEOCwbbc1ow

B. B85aKAE_hZwHIS8t3C7_kTSw7MH-Cb8SxwHsInjSRTxSTf5zSyChDNu3r7TjBRjOkM221VEQt4NMcr3hBAmZbCBw3UH-Oe4347mIG5Wj3u1tYCb4W9jxg5VJunJgJ07iidN6FTba7wuoWCd0EQ

C. gwz4Q3esFcnkfBz657Soz7zBbJgLcUra3BSNYlZG1pHswEdyT56EIGXNWon2tYpfLKETLK1E68_XaEc_2h4Dxw5RQ4DmvU67A_CMmQfJ6C2tktJIlL-lTIb7BMwLFhmGbuLG4WtWlBINLKsq-g

D. gB9M5_KLgr8C9JAs1gHKlCzA_IkcFZjNgsn4MHb-SGZqzpjFjWljDEPhoXRJLQGrsUVTmT7YzgF8V-h0u-l5CMMwJyx35Par6WX4A7SnD8KEfaLz6PGHNGuN5o2UYTUMhFbmyWMRGlgu_iiIRw

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn quang điện của đồng làhNg9YlxNf2WUKMAtjHOVXUhMN5jCpAyaHh-adpaCKs9KekqCnaSyd7nagmKfdLP6OMiTdYGLlPG0dMBdXNkT6PRzqzlgnFp7mrRsDZvrJSKgbOWQruvtynsbBTPZvmu6r3bkgQP6nVVRoHF4hw. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng

A. f1ErymnJ8O9Z9OUzhciUgmQAeJqLd4w3_JDMkYyUzKXpDjQFEcpMZgUwnPNk3UKijII4_vCJQC6uenUA2JlSzFhkbPXJPV9SxwHQNFbJ0DBIYI-LvKEvx757XZW0eoAF8xgmzehLVs-JZ6EJVA

B. hJykxqoBoXX0L6gZKX3yimsC3QhAmfzImjNdMxEE-HwyWkExBMsi-pvQJUVFB1-iF3DZjOzF4ldAy3iREuuRTSAFxNqpqSWwbGmmsapRzYaDIekIwLZ2r6SGA4SnfR8PfTtJGzpT69LJ2f3-eA

C. ouYkMRJ_ibeGjVkIrDdm1AE5UVNe-wZeY9qlSZAEexPvecjl6SwNZPCL8sPCCEoWOrBCn2CHAsRyjm-9lnVR1ChNJh_fOs8LYIpu2FgQakUAzSuO5L7CzvFnZ0HtoUqxLnKNh2K3K2tMvyuZuw

D. gaUD865Os2swbzwx_Z_lbKji4n5flONudBjSSz9WiymwDH8XxuIPTDc9V0WpdLMd7DMB7z6kS50P7NcovJf15N5G87cd1utyAwNNzxJVxJW3iOYFxSmZb2nszCVTAZiwc-2FM0qOj4RIicTwHg

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là oX6kFtz2ncBazerI_4EMC1BRBIStHd-un0vqC5kBAcQ5xlLwqGmB5TPXz9IFh4Fu8WhDJ_zWmZ-GqPAXsURSGc_xKkgcSG50r-uhllIZ-axIrbutXQtj_zvEdq381KTzI6HXG9xCzmKq5eC7Jg Lấy irbNC8tBe6rRlKLwbDRqCalR4wKD42LY8it3iM-GrraoFFBvO6DBqzBhtRi3qhukQF8SGKSyOwFXe7OLYNT48HPWz4tKKbBL22vsm_DAw2GmGSuYmwQ_H_VnIIhN6g8NDtkW2_OdZibUEe0plg 8qPBjN7wVe6feB5R0pq8Zitjoj2mJozKOqxEuOu3zP6A2iXDi26MMxbeNGk5_9u1tbUZF8IuOYV7SGtdLC3fM4uPCBDTuPYuvfVmd-pB7TsEOGjVOMXoZV87lIv-PTMPOKWRsPdSbQJpeioFjgTomXhCtiv32541S90SMwlm9vc3qEk-r99Inj485Cs-NtTkURrMxYZa1yOvasfBZig96B6C53eJ75BnjNAVyjY9ENQOsT2ZfZDcdZC7I01uvgs_8O0Gc_Aa8Agm_FjdGiJ3K2W_Mae4ZfbWKfNA Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là

A. juWpAqzNi8dU-e9CSDghDuqXiElHVjLgRFwQ3qJDb4T6ycCX26P7QsYQjc-y_wnAOMCW1E_ZSNF6C7bNByq6ux-s3i1pCqjcxdMGliENMG_aWlmTmi9bip9cFs1ZwLQVsA81srOZ_0LVpHuSZQ

B. ZGYocCtazBUL5W1rEbMsQzntflp7L5gEEHeQEJNbOybPzO0CnI0hf41kdZIVZR2kLWrkNWPc2qymwd23Me859YQy8zOcW-nCwuYfntWELcQSnf2ZZkv9Jppdxbwu0iXXSIIIHnYNvUk-1cqKkQ

C. iWkMC8jzGhrghvQnPdTChFlbrlhoLc-PiJM4mUbSewhUYUiprPaNTZomBPwNOAzAVP0Y1zVfOdX1RYxP5RsOqJwSNh_FiU8MvtRd8wD7TUrKgpsjH_D_mZIeFKXM2dPTEoGUkGvQV5JLqQN3Yg

D. RuMZkyKTvQafg-mu3OTiDfpLpcBjJ9_VEM9EB9ltkbxOSknhGSOWX64044SpS3KrjlDNJymXY21ZE_m3NzbeHrEecx_iFDPUXH0BctMTfubyaSEyQbiS07EwqSWGMfIqhjm_6NuWVsDip76uYw

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v(m/s). Biết bán kính Bo làK327caJE27hjNs5VvXrZVSTor4chvm3gRm76bcqvpvi0scbJ5FmBdVIGJoK2QLbcx7s3GYEOBgoQwSN8N3srAO8OX8mdzQxGM8Nv6b9MJw9U9Q2YbMn4xiath7UyyvwTNCHn0fsOfz-BXpCnBA. Nếu electron chuyển động trên một quỹ quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 0X2VtfM6T-t_URdS8uLYGcCAbRKuairVx4rJMH75GbCCIvezR-bS2VI-BpRvsULcxmN6a-hrlLQ-I6TjiCHKtqFySdWUlhg1E31bl4xJB2wL6i3VHvFuCMOfAjYBd_2im9DXT7riswBoe6-Ylwthì electron này đang chuyển động trên quỹ đạo

A. O

B. P

C. M

D. N

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn VFHLm59HH7M10iKEMRD1FiGus99aBOHz0qBKLcPK4fcHMtLICxZVEyg7In-9QwvpwVooJqn4rvqBQ2ghysm2vD1u_2tTu0kTZ9gjo7NNMZGj_KyCw2zmPdmrcMlVZajnukgz95Y809xuDACoeQ

B. Hạt electron là hạt có khối lượng qMFkAZKrWBuxqmNlTDxyz2hly35Y8lhRqOoyjK3ifPceC-Djg8ja4rIysgSLJqmwiGy42ivmObAo55tf6PTsfyU2ibqrOewK4LK0ZM3l4_TA4Yxsvkhzi_d7AqAMwAGAOT3_vqdYJFkmjIbcyw

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong y học, người ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng h-OhsqFMT7sb6dmrHUNbDwAkNC3rvZ2ErQYrUHb9tXTDdAie2kiqoQgcyGOoHNKm63z2lZ29dLoizvlY3b_h1FvU9jnykIkubdUNUA4-l9LwZBXHf7tDzVH-phGpGYw3WHjAhK32tLswMt9DLw để “đốt” các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích z3H24lZ7_T_abAfB91zVSLevOqCBgT_1aFWnwlSwmSZ0tSsa4PnvXkDZ0w_EmJR0eaLNpfR2o8dN0ByPgjTSjLWnyeiFYZSQmyHj-OCNCYeRAEgunemxpWI9ul8gCymIK1iI350FL3lUa0xUZA thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của HHUGKrzSvwwhGXFrlGrs2K2UEPQ3qovZFnxlVaAqh51y8BGa020KojEXwJKX8okGYGQEj3QD25QYj_icEXKgaGXv6zxds6zZw-d-i4nPk1sQe7msVzH2RcN5gjB8gYl_5vsTuRAC19UV7py-jQ photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt cháy hoàn toàn 2CHphRYtfhuNosTy8nHyxMS0m3StBUhCEHKDPlPyOrR9lEQoClr7mkIzK1L-CR_cxHQA8u2PaKelWB9hIDVJmD51M5qRQJmU3HhKijvhud4Ox18DrZa_CBAUC7EcMF43d7kubW9AekRG1Qfv-Q mô là 2,53 J.  Lấy NXzAdyXUpJCZQ7gIYmwsZeMX_CmJ7H3RSJRVJM1DNyCzp2-_2A2Il4bOj4uTN_UjhmE475c9kvaKR5OGMDiugVkG7xTcC_NhADxBq_wP8jEycTONJGeGquF74s1BlkYFLw-ZezekJ0vTGPO2dg Giá trị của czYqLcFHkVOO5ojwOVMeaViea9pT_A1pGsdQVNYSuVlOZ7QUiSdjKDyjC05byokYIc9_5u2YgjeEsvtK3h5VrEsG7ShzWEHb5dN4qdWxcxsCSYBPL-LZ0j6_HDPorVezUgA-OhuE_73x83RKPA

A. 589 nm

B. 683 nm

C. 489 nm

D. 485 nm

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là hYMgj9IYgSTP9eEfWwv9Te3zpjnYNm3WcYP0ycYe4NMbuPM7cKDOoaxHGQvDrhiNaU5ih2kAte_wEWHGXHcF-6Fg7ZDlEXzBrfZ4O3YFbjVOJk-5OqgX2Ngi9zGYL8kLP4hzl57KaTOAcy_0mg Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 12hYMgj9IYgSTP9eEfWwv9Te3zpjnYNm3WcYP0ycYe4NMbuPM7cKDOoaxHGQvDrhiNaU5ih2kAte_wEWHGXHcF-6Fg7ZDlEXzBrfZ4O3YFbjVOJk-5OqgX2Ngi9zGYL8kLP4hzl57KaTOAcy_0mg

B. 16hYMgj9IYgSTP9eEfWwv9Te3zpjnYNm3WcYP0ycYe4NMbuPM7cKDOoaxHGQvDrhiNaU5ih2kAte_wEWHGXHcF-6Fg7ZDlEXzBrfZ4O3YFbjVOJk-5OqgX2Ngi9zGYL8kLP4hzl57KaTOAcy_0mg

C. 25hYMgj9IYgSTP9eEfWwv9Te3zpjnYNm3WcYP0ycYe4NMbuPM7cKDOoaxHGQvDrhiNaU5ih2kAte_wEWHGXHcF-6Fg7ZDlEXzBrfZ4O3YFbjVOJk-5OqgX2Ngi9zGYL8kLP4hzl57KaTOAcy_0mg

D. 9hYMgj9IYgSTP9eEfWwv9Te3zpjnYNm3WcYP0ycYe4NMbuPM7cKDOoaxHGQvDrhiNaU5ih2kAte_wEWHGXHcF-6Fg7ZDlEXzBrfZ4O3YFbjVOJk-5OqgX2Ngi9zGYL8kLP4hzl57KaTOAcy_0mg

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ánh sáng huỳnh quang của một chất có bước sóng 0,5μm. Chiếu vào chất đó bức xạ có bước sóng nào dưới đây sẽ không có sự phát quang?

A. 0,2B5kWqDdukClCx7iOc2FYBBjS4czXlIRcQgEac2njmxEopANJOShPGmMw0VGt0jvkpAN6az5b2tVrvt9RvCWqZhK02_8AAlXyqOXSjs-CLe6tJf1AKF2Wn-Z_Ql44IDLVIlgq0-ISQKg3FTOe9A

B. 0,3B5kWqDdukClCx7iOc2FYBBjS4czXlIRcQgEac2njmxEopANJOShPGmMw0VGt0jvkpAN6az5b2tVrvt9RvCWqZhK02_8AAlXyqOXSjs-CLe6tJf1AKF2Wn-Z_Ql44IDLVIlgq0-ISQKg3FTOe9A

C. 0,4B5kWqDdukClCx7iOc2FYBBjS4czXlIRcQgEac2njmxEopANJOShPGmMw0VGt0jvkpAN6az5b2tVrvt9RvCWqZhK02_8AAlXyqOXSjs-CLe6tJf1AKF2Wn-Z_Ql44IDLVIlgq0-ISQKg3FTOe9A

D. 0,6B5kWqDdukClCx7iOc2FYBBjS4czXlIRcQgEac2njmxEopANJOShPGmMw0VGt0jvkpAN6az5b2tVrvt9RvCWqZhK02_8AAlXyqOXSjs-CLe6tJf1AKF2Wn-Z_Ql44IDLVIlgq0-ISQKg3FTOe9A

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử đang có điện tích 9ORuTSNXcap3KKeIPCVuGIErJxH6eUb46AIUbyNmegTAyfYB8qTHd0UcO4l8QURa7uFylvvOGYrQ0upHb9giud_YH8pDbp8z73dzq4DsO4c2X0hucu6BlPmDGp2-phEotjK5LYgepafBerpU5Q khi nhận được thêm electron thì nó

A. là ion dương.

B. vẫn là ion âm.

C. trung hòa về điện.

D. có điện tích không xác định được

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn quang điện của kim loại Natri là 9FeEefOjo_uvheLwEWcZ7yPFgvSEA1YNVE-67-8Ts6TLDQkFxgTj5IWl_WJc_dENE_8P53dZYvunHpc0udCT_bu0bMHIbWxxnYXKFPTb2viw1ARKm1sN9eArt8nT4CJraQWZFLtVkSD63f6wiA Công thoát electron của Natri là

A. 2,48eV

B. 4,48eV

C. 3,48eV

D. 1,48eV

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Laze là máy khuyêch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng

A. quang điện ngoài

B. quang điện trong

C. phát xạ cảm ứng

D. quang phát quang.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phôtôn có một năng lượng xác định bằng hf.

B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ -qKi5VgW4g7nSOaNKTeY5uT3Lfq4ZsuwU-Kukgqa4hWfNBlLyBgORH_WhZbALecxNMcKaTNh42n5LlJGrXUuujIskOXkDbxdjM5WAlHvNedLYR3_Q5Ip_KkC_hwyO87qqH9U5NXtE3Z4rHacDg

C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phôtôn

D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn quang điện của Canxi, Natri, Kali, Xesi lần lượt là 2Z9njJ1qvuIIYsKNkS-8GKDQ4048Ab1SYeZ0cCI-TYcuEzv6MbMMJRfMhhmdQIHrR4P2wPhP0SQ_gld0t0fqiROgaHs4tItFuoAyg3OhLrKyDdppVvFdeVSFEuque-uoEQSqP40gla3BBiITjA Nếu sử dụng ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng 520 nm thì sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại

A. Natri và Kali.

B. Canxi và Natrix

C. Canxi và Xesi

D. Kali và Xesi.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, các êlectron chuyển động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Theo định nghĩa dòng điện thì chuyển động của êlectron quanh hạt nhân tạo nên dòng điện (gọi là dòng điện nguyên tử, phân tử). Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ purygbuAyarj_kUylNyeDK4OFSZSiRyxWAbwqKs0istMqsbQUZVhMVMuuu8nM8MBe9v6-dJgqrAEDOHhIKXRV-LqPDvCfkOEQfd8ioz5murgCRwjmyYMnxPmd3gjJeJgdYuFahMK33L6Q4ubYw khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là Q3WEr8pXm7LvoEjcPfmKrsePi_cxtGmE0Cml3en74URn0MfNSOikgE7fqLfUGdCm0GeAXyjeDgcomSNedY0rLuDfLRxlnb_pvc9mwmQjN3oBojQaTpYzAkD-EUFousQafhvxrHnLNyHjr7pfUg Tỉ số OnzO9Atv7Snj8YNgfu7tMp8oyS33gL02JXr-31bbt8eojm7y1c-mJ1sfo75V5CVKl0x53A5xg_Lu4yPZKUsooru49v9T_0st-Tk6lfhB-vTn5Z-mTECyh2tZp989Y2L9wUbFx0yuF1fhYGqiQA bằng

A. 1/8

B. 1/4

C. 8

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chùm sáng đơn sắc có tần số ApYUPiLD5UOxijsIRP0Likv3Aa52Vt-CDkXDbPS4wFojx-OAsJJrlAVrLFrtPnvCDzI-Q0XfFmY00kF_TRLhqQ-Wwq_G-PtZmOBblbvdzfMv0MpZvMRt1-I50USOS-acQAjXjriVg7ljuz_NZwHz. Mỗi phôtôn trong chùm sáng này có năng lượng bằng

A. peQfLECWVUJN-9vLJFl9ppbZuWM-inaK4-aV_IhXHPSU7irm8k6hH7LaHT3YHwL8BqgYAcJYOunXHbDcRD3AzhlaodPNa692jAIQuplORdZJ_walidxi4RQBOcJb9yKIoZDZw5TC_wpQ2A-6WA

B. -vFEJpXyqnQ5F7bTk8_OM7Oz7FzmMLk9M7bJ8UhkYwZF8w9xsJ118mk0KzuPadwnajGCnR14apbqfmGbfJEg6-BQQ0I-7OyMNHcuTJsbJKkZ1yyIC7cxFwG_Z-nwH_9gaTGydwVradCU0jRi6g

C. x8qZFgttajdm6Qe2-HwFEAilqVyKxaBodcJSDNcnH3-nJn7zC75dMooA6WXpElLgydAx-cAYgDrzGA34vm0TqsKc17-JTM3_KxwufyMzb1fOoeX6IIghB9EQNQIWLwDzTEjNTarXAxOU8qZpMg

D. b7HcirC1gBe2JtRf3neism4dBrQck9xW7D1v8oEWa1DWvgmtyAZliiY-HhbVgfKeOEqNsr9YA-ZJ2yf5zOTWRohuavPJk0Ab3f9ekg5hI4A9V-C5NhOCJzKEPDBOl9dfU5r3HuLp2JvgD_EBbQ

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bán kính Bo là 6gQ2r7s65b1z1UG8j5XgxMcDcW95nKmaAwew5kaLpflawiWXjJZnR_uO-o4nfEVFhgwQCbSp1OHp4GR_PFr5G8EAxGCPajhpcPvhkAQlcN3RjxkXllsPIOXcBr27vUkMbsBaZF8p7xP6k2taBwm. Ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển  động trên quỹ đạo có bán kínhIOFpu1_M9m-6UV_fOK31DpToNo0YrPhA5LrEdpyFYGhObR9fI21fCipI1jJZHBGrIEkvFX4SurPZ4e_kgV6Wa_uNMhF2u3UtpbHddoYIYc_kFJdYFFycFymjHWScr8LGQPpgxaJLqei1_ZFvgA m. Tên gọi của quỹ đạo này là

A. O

B. L

C. M

D. N

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng fXGahfGibHjNN0G5wyRFDAGRqNVE-d7yctP4JbzR-B4wSIZXE9kNV6gCu-hMPb14AGp-IV0Z3fLXRvgMUJAvbo0bHhDAEjKF8sx0lUpH25oXv0uj52pvO3ZZw78Jv1yfIo8ipAnjRks3xINV4A và ánh sáng màu lam có bước sóng 38IFXtoaIo5MZPtHQp2XeIRfO6_LzyyM84MZJsGJz1b4mhJrciSZXL_9Zb_EqXjMt6QUVH-RUHu-XKeHgw9kED_YbUXSEWRBggHCN1a7UC8JFtdArj7BeKGeRKu8rxJfORf41pLfaTIQ1NweLg một mẫu kim loại có công thoát là Kt223KBWXtaZQBJYV4-cV3Ho-fZppXPT7o4NE6BJbhUVEksDjlQCI2gBCcvH63rOHhz-rVZUHmoTomDWORNxpDMzkkHkzV3niI_VvDhoKv3C2YrofIK2FgmowWxWb8Vh3j9wwO7Tam2tVGUWbweV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?

A. Chỉ có màu lam

B. Chỉ có màu tím

C. Cả hai đều không

D. Cả màu tím và màu lam

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức NEzWn3YXWf7iMjffHhX81VlAfOuQKlGs6YAys6J02JwVbAuRtw_WGUaxHG0VC-wI7DYlMRnTxWUXAgVWjdk8c6sw1xpkviQXiddq9aAm-HYpP5pqBSuGbvTgF1ukVRQWKME4ZPYmbURVRp2OFg. Khi chiếu lần lượt hai phôtôn có năng lượng tFJx4Rw3uBP5J45WfRxII39SxIGGq9QhNruDLkbK4OnCZk3XA7LO3PegUwz8Wwr6lsPDNNKMKMTMEFGQHVGvq3Dir8FU5_e3TO7pT5w7cnivMZijtF3V8Iq_i8Fc07uIzsg381Kt3iBLWRBzRg vào đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử

A. hấp thụ được cả 2 phôtôn.

B. không hấp thụ được photon nào.

C. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 12,75 (eV).

D. chỉ hấp thụ được 1 phôtôn có năng lượng 10,2 (eV)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ (1) và (2) vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện dl_-2TXfP5e08pWY9nye5oIA_bmgm81TWF6txvUS5bLWQ_CqZVzZ6pkAaIdf0oZNSh3TTYSX3sF9Y1l4cvQwhmvyxVtBqq5XaBb94Uq-VSb_fcv1PeTrHHEw1zJ9NQe7jKVY9mrQr_uMjG22UwBiết chùm bức xạ (1) gồm hai bức xạ có bước sóngNU_abwd7VLfLY6BYhQUod39kNYcK__EZg9KWlzr2PCDj6Nv23CnrF0uw9RiLzDu69FNa9X8agi0Wsgxc60M1NDNPymugWUqiJH_Si3PIzG-YvmgW5lzg7A5-_ua_poJAZjqvufr67KFkNBIeqg, chùm bức xạ (2) có hai bức xạ bước sóng 07rjKmSyid5Ns74GUR-KQ-ChprJmS0Y_mOP5o2l1ilXgTx4u-oKzgiACYFMM5IVz3PReypMWxzvjEhaaLVkiV5vNxZGezhHWJTwrmMW3iXddLVeA-Rwg2YYC0XfN8LxADOE1io6ZOa77YjOsPQPhát biểu nào sau đây đúng?

A. Chỉ (1) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.

B. Chỉ (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.

C. Cả (1) và (2) không ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại.

D. Cả (1) và (2) gây ra hiện tượng quang điện trên tấm kim loại

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn lf8laI7a2SGLaYZHPY8jUHap5-pcOxO8zrcM8chKznJ3VddaAmpJWSuEZUvx04lRIzlDLLeKcko0WZ5wS0TgmunGpbOuXoOL6P7wXe33HDRKHWdtEgMovRdnZd0olz7MUN9OPMak1zSMD2xarA

B. Hạt electron là hạt có khối lượng 9XB7ReyqMYLXx31sI5cG4MvjxdUnohk3TsbGxGVZFZTHSeoWJyjwqj4MAeY5kWJUDm5yuRPzuxPwKHN9ASr5ViKikXJ1WH1uv1UIqzYLjwhW5h1l_uVRvDSKc9e4UoYjCRtSw7nr_8rSH9OfzQ

C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.

D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?

A. Tia hycmwS2CiZS_2SleKrESs9cA0PJLktVElG_5krLyY7agLiwbhRUE_FP5CnqlYnMZVpYd1nKPFRkc3dexHhnVn9AaJrPfPbGts2mF-sIUdVRmLHCcd9Xyx9DimERQyl_swQWk9yNm4w8coOVYtw

B. Tia laze

C. Tia hồng ngoại

D. Tia TkpzR2WyRoGX27l_RjvOBSIaK2F_GpGkpNNhg860dWU8VVSzIXPUatyuZk4ErTmxpfwYOcI19XwA-iq7BFF_AirtPRBItthp0lBLuzIhMLSrQfrXSBSOHuHUJetw0czgHiBXicmeHYzFe_y3Eg

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack