vietjack.com

19 câu  Trắc nghiệm Vật Lí 11 (có đáp án) Chuyển động của hạt mang điện trong từ trường đều
Quiz

19 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 (có đáp án) Chuyển động của hạt mang điện trong từ trường đều

A
Admin
19 câu hỏiVật lýLớp 11
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hỏi một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được không?

A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều

B. Không thể, vì nếu hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc

C. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều

D. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi

2. Nhiều lựa chọn

Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc 2.106m/s vuông góc với từ trường có độ lớn 0,2T. Độ lớn của lực lorenxơ có giá trị là bao nhiêu? Biết e=1,6.1019C

A. 6,4.1014N

B. -6,4.1014N

C. 3,2.1014N

D. -3,2.1014N 

3. Nhiều lựa chọn

Một hạt có điện tích q=3,2.1019C bay vuông góc vào vùng từ trường đếu với tốc độ v=2.106m/s. Biết cảm ứng từ  của từ trường B=0,2T. Xác định lực lorenxo tác dụng lên điện tích?

A. 6,4.1014N

B. 1,6.1014N

C. 1,28.1014N

D. 4.1014N 

4. Nhiều lựa chọn

Electron khối lượng 9,1.1031kg, chuyển động với vận tốc 107m/s vuông góc trong từ trường đều. Quỹ đạo của electron là đường tròn bán kính 20mm. Độ lớn cảm ứng từ có giá trị là:

A. 8,79.105 T

B. 2,84.103T

C. 2,84.106T

D. 5.105T 

5. Nhiều lựa chọn

Một hạt có điện tích q=4.1010C bay vuông góc vào vùng từ trường đếu với tốc độ v=2.105m/s. Biết định lực lorenxo tác dụng lên điện tích có giá trị là f=4.105N. Cảm ứng từ  của từ trường có giá trị là:

A. 0,5T

B. 2T

C. 0,05T

D. 0,2T

6. Nhiều lựa chọn

Một hạt mang điện tích 106C, khối lượng 104g chuyển động vuông góc từ trường đều cảm ứng từ B=0,2T. Chu kì chuyển động của điện tích trên là:

A. 2π(s)

B. 1π(s)

C. 1(s)

D. π(s) 

7. Nhiều lựa chọn

Một hạt mang điện có điện tích 2.106C, khối lượng 104g chuyển động vuông góc với từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T. Tính chu kì chuyển động của điện tích trên?

A. 2πs

B. π2s

C. πs

D4πs 

8. Nhiều lựa chọn

Một electron có vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc bằng một hiệu điện thế 500V, sau đó bay vào theo phương vuông góc với đường sức từ, có cảm ứng từ B=0,2T. Xác định bán kính quỹ đạo của electron. Biết e=1,6.1019C, me=9,1.1031kg 

A. 5,03m

B. 5,03.10­3m

C. 3,77m

D. 3,77mm

9. Nhiều lựa chọn

Một electron có vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc bằng một hiệu điện thế 200V, sau đó bay vào theo phương vuông góc với đường sức từ, có cảm ứng từ B=0,2T. Xác định bán kính quỹ đạo của electron. Biết e=1,6.1019C, me=9,1.1031kg

A. 5,03m

B. 2,4.103m

C. 3,77m

D. 8,4.103m

10. Nhiều lựa chọn

Một electron bay vào trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1=1,8.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn f1=2.106N. Nếu vận tốc v2=4,5.107m/s thì độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là bao nhiêu?

A. 1,25.103N

B. 5.105N

C. 3,2.109N

D. 8.108N 

11. Nhiều lựa chọn

Một electron bay vào trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1=2.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn f1=2.106N. Nếu vận tốc v2=3,6.107m/s thì độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là bao nhiêu?

A. 1,8.105N

B. 14,4.106N

C. 1,1.106N

D. 3,6.105N 

12. Nhiều lựa chọn

Một electron có vận tốc 2.105m/s đi vào trong điện trường đều vuông góc với đường sức điện trường có cường độ 104V/m. Để cho electron chuyển động thẳng đều trong điện trường, ngoài điện trường còn có từ trường. Xác định chiều véctơ cảm ứng từ và độ lớn của cảm ứng từ?

A. 5.103T

B. 0,025T

C. 0,05T

D. 2.102T 

13. Nhiều lựa chọn

Một electron có vận tốc 4.105m/s đi vào trong điện trường đều vuông góc với đường sức điện trường có cường độ 104V/m. Để cho electron chuyển động thẳng đều trong điện trường, ngoài điện trường còn có từ trường. Xác định chiều véctơ cảm ứng từ và độ lớn của cảm ứng từ?

A. 5.103T

B. 0,025T

C. 0,05T

D. 2.102T 

14. Nhiều lựa chọn

Điện tích điểm q=104C khối lượng m=1g chuyển động với vận tốc v0 vuông góc trong từ trường cảm ứng từ B=0,1T . Độ lớn của v0 để điện tích chuyển động thẳng đều

A. 100m/s

B. 1000m/s

C. 10m/s

D. 1m/s

15. Nhiều lựa chọn

Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.105T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một proton chuyển động theo phương ngang chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxo tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó. Biết khối lượng của proton là 1,67.1027kg và điện tích là 1,6.1019C. Lấy g=10m/s2 , xác định vận tốc của proton?

A. 2,5.103m/s

B. 1,5.103m/s

C. 3.103m/s

D. 3,5.103m/s 

16. Nhiều lựa chọn

Sau khi được gia tốc bởi hiệu điện thế U=150V, người ta cho electron chuyển động song song với dây dẫn điện dài vô hạn, cường độ I=10A, cách dây dẫn 5mm. Xác định lực lorenxơ tác dụng lên electron. Biết e=1,6.1019C, m=9,1.1031kg

A. 5,03.1019N

B. 6,97.1019N

C. 2,32.1016N

D. 4,65.1016N 

17. Nhiều lựa chọn

Sau khi được gia tốc bởi hiệu điện thế U=220V, người ta cho electron chuyển động song song với dây dẫn điện dài vô hạn, cường độ I=5A, cách dây dẫn 2mm. Xác định lực lorenxơ tác dụng lên electron. Biết e=1,6.1019C, m=9,1.1031kg

A. 5,03.1019N

B. 6,97.1019N

C. 7,04.1016N

D. 4,65.1016N 

18. Nhiều lựa chọn

Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B=0,004T, v=2.106m/s. Xác định hướng và cường độ điện trường E 

A. E hướng lên, E = 6000 V/m

B. E xuống lên, E = 6000 V/m

C. E xuống lên, E = 8000 V/m

D. E xuống lên, E = 8000 V/m

19. Nhiều lựa chọn

Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B=0,024T, v=4.106m/s . Xác định hướng và cường độ điện trường E

A. E hướng lên, E = 96000 V/m

B. E hướng xuống, E = 96000 V/m

C. E hướng xuống, E = 9000 V/m

D. E hướng lên, E = 9000 V/m

© All rights reserved VietJack