vietjack.com

19 câu Trắc nghiệm Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp có đáp án (phần 2)
Quiz

19 câu Trắc nghiệm Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp có đáp án (phần 2)

V
VietJack
ToánLớp 115 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là

24

120

60

16

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?

345600

725760

103680

518400

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 4 người ngồi vào 6 chỗ trên một bàn dài?

15

720

30

360

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ. Nếu cần chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ bí thư, phó bí thư, ủy viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn?

210

200

180

150

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?

9880

59280

2300

455

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?

10

30

6

60

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?

15

20

60

Một số khác

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10 điểm phân biệt A1,A2,.....A10 trong đó có 4 điểm A1,A2,A3,A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?

96 tam giác.

60 tam giác.

116 tam giác.

80 tam giác.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song d1d2. Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lầy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ  37 điểm này.

5690

5960

5950

5590

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là: 

10

20

18

22

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là

90

45

35

Một số khác.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều n đỉnh, nN và n3 Tìm n  biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.

n= 15

n = 27

n = 8

n = 18

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các số khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ?

4!C41C51

3!C32C52

4!C42C52

3!C42C52

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu. 

300

310

320

330

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ  20 người cần chọn ra một đoàn đại biểu gồm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư kí và 3 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu ?

4651200

4651300

4651400

4651500

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gồm có 21 đoàn viên nam và 15 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về 3 ấp để hoạt động sao cho mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ?

3C3612

C3612

3C217C155

C217C155C147C105

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5  học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?

85

58

508

805

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.

654

275

462

357

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nN thỏa mãn Cn+11+3Cn+22=Cn+13

n = 12

n= 9

n = 16

n= 8

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack