vietjack.com

19 câu trắc nghiệm Đại từ xưng hô Chân trời sáng tạo có đáp án
Quiz

19 câu trắc nghiệm Đại từ xưng hô Chân trời sáng tạo có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 56 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đại từ xưng hô là:

Từ chỉ tên riêng

Từ chỉ sự vật

Từ được dùng để tự chỉ mình hoặc chỉ người khác khi giao tiếp

Từ chỉ hoạt động

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong giao tiếp, ngoài đại từ xưng hô, ta còn dùng:

Tính từ để xưng hô

Động từ để xưng hô

Danh từ để xưng hô

Trạng từ để xưng hô

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào sau đây là danh từ được dùng để xưng hô?

Họ

Chúng nó

Bác

Tôi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tại sao cần chọn từ xưng hô lịch sự khi giao tiếp?

Để thể hiện sự giàu có

Để thể hiện đúng mối quan hệ giữa người nói và người nghe

Để khoe khoang kiến thức

Để gây ấn tượng với người khác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong câu "Em chào cô ạ!", từ nào là đại từ xưng hô?

Chào

Em

Cả B và C

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong câu "Chúng tôi rất vui được gặp các bạn", "chúng tôi" là đại từ xưng hô chỉ:

Ngôi thứ nhất số ít

Ngôi thứ nhất số nhiều

Ngôi thứ hai số ít

Ngôi thứ hai số nhiều

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm đại từ trong câu thơ sau?

Ta về mình có nhớ ta

Ta về, ta nhớ những hoa cùng người.

Ta.

Mình.

Ta – Mình.

Người.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Xác định đại từ và tác dụng trong những câu thơ sau:

Lũ chúng tôi từ tay mẹ lớn lên

Còn những bí và bầu thì lớn xuống

Chúng mang dáng giọt mồ hôi mặn

Rỏ xuống lòng thầm lặng mẹ tôi.

(Trích “Mẹ và quả” - Nguyễn Khoa Điềm)

Lũ chúng tôi – dùng để xưng hô.

Chúng – dùng để xưng hô.

Mẹ tôi – dùng để xưng hô.

Nhưng bí và bầu – dùng để xưng hô.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong đoạn hội thoại sau, thay thế cho Bắc là những đại từ nào?

Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc:

- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng Anh. (câu 1)

- Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm? – Bắc nói (câu 2)

- Tớ cũng thế. (câu 3)

Bạn (câu 1), tớ (câu 2)

Tớ (câu 3), bạn (câu 2)

Thế (câu 3)

Cả B và C

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm đại từ xưng hô trong câu sau?

Cắt kiệt sức rồi, quay tròn xuống đồng xóc như cái diều đứt dây. Chúng tôi ùa chạy ra, con cắt còn ngấp ngoái.

Còn.

Tôi.

Chúng tôi.

Cái.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đọc câu chuyện sau và xét xem trong các nhận định sau nhận định nào không đúng?

Trời mùa thu mát mẻ. Trên bờ sông, một con rùa đang cố sức tập chạy. Một con thỏ thấy thế liền mỉa mai:

 - Đã gọi là chậm như rùa mà cũng đòi tập chạy à!

Rùa đáp:

 - Anh đừng giễu tôi! Anh với tôi thử chạy thi coi ai hơn!

Thỏ ngạc nhiên:

 - Rùa mà dám chạy thi với thỏ sao? Ta chấp chú em một nửa đường đó.

Thỏ xưng là ta, gọi rùa là cậu

Cách xưng hô của rùa cho thấy rùa rất tự trọng và giữ thái độ lịch sự với thỏ.

Rùa xưng là tôi, gọi thỏ bằng anh.

Cách xưng hô của thỏ cho thấy thỏ rất kiêu căng và coi thường rùa.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu không phải là đại từ dùng để xưng hô?

Lũ chúng tôi.

Bao nhiêu.

Tôi.

Chúng nó.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Xác định đại từ trong câu sau: “Chúng tôi thấy mùa hè nắng nóng, ai cũng sợ”?

Chúng tôi

Chúng tôi, ai

Cũng

Mùa hè

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm đại từ trong câu “Em gái tôi tên là Kiều Phương, nhưng tôi quen gọi nó là Mèo bởi vì mặt nó luôn bị chính nó bôi bẩn”?

Tôi, nó

Nó, Mèo

Tôi

Tôi, Kiều Phương

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đại từ in đậm trong câu dưới đây dùng để làm gì?

Rồi chúng tôi như bị lạc vào một thế giới ve sầu và cò, vạc…

Được dùng để thay thế.

Được dùng để trỏ số lượng.

Được dùng để xưng hô.

Được dùng để hỏi.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các đại từ trong đoạn hội thoại sau:

Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc:

- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng Anh. (câu 1)

- Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm? – Bắc nói (câu 2)

- Tớ cũng thế. (câu 3)

tớ, cậu, bạn

tớ, cậu

Bạn, tớ, cậu, thế

Bắc, tớ, cậu, bạn, Nam

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong bài ca dao sau có những đại từ xưng hô nào?

Cái cò, cái vạc, cái nông,

Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?

- Không không, tôi đứng trên bờ,

Mẹ con cái diệc đổ ngờ cho tôi.

Chẳng tin, ông đến mà coi,

Mẹ con nhà nó còn ngồi đây kia

Mẹ, ông, nó

Mày, ông, tôi, nó

Mẹ, tôi

Mày, mẹ, ông

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các từ tôi, tớ, mình, tao,…. Dùng để chỉ đối tượng nào?

Người nói

Người nghe

Người được nhắc đến

Người chứng kiến

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là cặp đại từ xưng hô thể hiện mối quan hệ gia đình?

Cô - trò

Bố - con

Thầy - trò

Sếp – nhân viên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack