vietjack.com

186 Bài trắc nghiệm Nguyên hàm, tích phân cực hay có lời giải (P6)
Quiz

186 Bài trắc nghiệm Nguyên hàm, tích phân cực hay có lời giải (P6)

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 12
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho m là một số dương và I=0m4xln4-2xln2dxTìm m khi I = 12

A. m = 4

B. m = 3

C. m = 1

D. m = 2

2. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = e–x, x = 1.

A. S=e+12-2

B. S=e-1e-2

C. S=e+1e

D. S=e+1e-2

3. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1ex+1thỏa mãn F(0) = –ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F(x) + ln(ex + 1) = 3.

A. S=3

B. S=-3

C. S=

D. S=±3

4. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm y=12x-1x2.

A. Fx=3x3-1x+C

B. Fx=x33+1x+C

C. Fx=3x3+1x+C

D. Fx=x33-1x+C

5. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân I=01x1-x5dxKhẳng định nào sau đây là đúng?

A. I=--10t51-tdt

B. I=01t51-tdt

C. I=-10t6-t5dt

D. I=--10t6-t5dt

6. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của I=x+1lnxxdx

A. I=xlnx-x-12ln2x+C

B. I=xlnx+x+12ln2x+C

C. I=xlnx+x-12ln2x+C

D. I=xlnx-x+12ln2x+C

7. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v = 5 + 2t (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0 = 0 (s) đến thời điểm t = 5 (s)

A. 50m

B. 100m

C. 40m

D. 10m

8. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm I=1x2sin1xcos1xdx

A. I=14cos2x+C

B. I=14sin1x+C

C. I=14cos1x+C

D. I=14sin2x+C

9. Nhiều lựa chọn

Cho biết 12ln9-x2dx=aln5+bln2+c với a, b ,c các số nguyên. Tính S = |a| + |b| + |c|.

A. 13

B. 18

C. 16

D. 26

10. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm I=dxx5.

A. I=x-6-6+C

B. I=x-4-4+C

C. I=x-44+C

D. I=x-66+C

11. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm I=sin4x.cosx dx.

A. I=15sin5x+C

B. I=15cos5x+C

C. I=-15cos5x+C

D. I=-15sin5x+C

12. Nhiều lựa chọn

Xác định số thực a-1 để 0ax2+3x+2dx đạt giá trị lớn nhất

A. a = –2

B. a = –1

C. a = –4

D. a = –3

13. Nhiều lựa chọn

Giả sử hàm số f(x) = (ax2 + bx + x)e–x là một nguyên hàm của hàm số g(x) = x(1 – x)e–x. Giá trị của biểu thức A = a + 2b + 3c bằng

A. 3

B. 4

C. 6

D. 9

14. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = ln x, x = 1/e, x = e và trục hoành là

A. 1-1e

B. 21+1e

C. 21-1e

D. 1+1e

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 25fxdx=a. Tính 01f3x+2dx theo a.

A. I=3a

B. I=a

C. I=a3

D. I=3a+2

16. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm I=ex+exdx

A. I=eex+C

B. I=eex+1+C

C. I=ex+C

D. I=ex+1+C

17. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm I=xdx.

A. I=3xx32+C

B. I=3xx22+C

C. I=2x323+C

D. I=2x233+C

18. Nhiều lựa chọn

Giả sử 15dx2x-1=lnK. Tìm K.

A. 3

B. 8

C. 9

D. 81

19. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị thực của a để đẳng thức bacosx+a2dx=sina xảy ra

A. a=3π

B. a=2π

C. a=π

D. a=π

20. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1/x, y = 0, x = 1, x = 1 (a>1) quay quanh trục Ox

A. 1a-1

B. 1a-1π

C. 1-1aπ

D. 1-1a

21. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = 2x + 1 trên R. Biết hàm số y = F(x) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 394Đồ thị của hàm số y = F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ là

A. 10

B. 11

C. 374

D. 394

22. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm I=2xdx

A. I=22x+C

B. I=2x+C

C. I=x2+C

D. I=2x+C

23. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm I=dx1+cos2x

A. I=12tanx+C

B. I=-tanx+C

C. I=tanx+C

D. I=-12tanx+C

24. Nhiều lựa chọn

Đặt I=122mx+1dx (m là tham số thực). Tìm m để I = 4.

A. – 1

B. – 2

C. 1

D. 2

25. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm I=1sinx+cosx2dx

A. I=-12tanx+π4+C

B. I=12tanx-π4+C

C. I=-12tanx-π4+C

D. I=12tanx+π4+C

26. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc v = 6 + 3t (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0 = 0 (s) đến thời điểm t1 = 4 (s)

A. 18m

B. 48m

C. 50m

D. 40m

27. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm I=dxex

A. I = ex + C

B. I = –ex + C

C. I = –e–x + C

D. I = e–x + C

© All rights reserved VietJack