vietjack.com

186 Bài trắc nghiệm Nguyên hàm, tích phân cực hay có lời giải (P4)
Quiz

186 Bài trắc nghiệm Nguyên hàm, tích phân cực hay có lời giải (P4)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25m/s. Gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2. Quãng đường viến đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất là:

A. s=312598m

B. s=312549m

C. s=12549m

D. s=625049m

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin3x.cosx và F0=π. Tìm Fπ2.

A. Fπ2=-14+π

B. Fπ2=14+π

C. Fπ2=-π

D. Fπ2=π

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=dx2x+xx+x.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết a < b < c, abfxdx=8 và bcfxdx=2Khi đó giá trị của tích phân acfxdx là:

A. 6

B. 10

C. 4

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=x+5xdx.

A. I=x-5lnx+C

B. I=x-5x2+C

C. I=x+5lnx+C

D. I=x+5x2+C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=tan2xdx.

A. I = x – cotx + C

B. I = –cotx + x + C

C. I = x – tanx + C

D. I = tanx – x + C

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của m để hàm số F(x) = x3 – (2m – 3)2 – 4x + 10 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 – 12x – 4 với mọi x

A. m=32

B. m=-92

C. m=92

D. m=9

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 23fxdx=10. Tính I=234-5fxdx.

A. I = 46

B. I = -46

C. I = -54

D. I = 54

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=xcos2xdx.

A. I = xtanx + ln|cosx| + C

B. I = xtanx + ln|sinx| + C

C. I = xtanx  ln|sinx| + C

D. I = xtanx + ln|sinx| + C

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x2x318-15.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e5x+1.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác giới hạn bởi ba đường y = x, x = 1 và trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay tam giác đó quanh trục Oy.

A. π3

B. 2π3

C.π

D. 4π3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = ex(2x + e3x).

A. fxdx=2xex-2ex-14e4x+C

B. fxdx=2xex+2ex+14e4x+C

C. fxdx=-2xex-2ex-14e4x+C

D. fxdx=2xex-2ex+14e4x+C

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=1-1x2trục hoành và đường thẳng x = 1 và đường thẳng x = 2.

A. 0,3

B. 0,2

C. 0,4

D. 0,5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2xex2.

A. fxdx=2ex2+C

B. fxdx=2x2ex2+C

C. fxdx=ex2+C

D. fxdx=2xex2+C

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=11-x.

A. fxdx=-lnx-1+C

B. fxdx=lnx-1+C

C. fxdx=-11-x2+C

D. fxdx=11-x2+C

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 14fudu=5, 12fvdv=724gtdt=7Tính tích phân I=24fx+7gxdx.

A. I  = 47

B. I = 49

C. I = 51

D. I = 61

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số dương. Gọi K là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol y = ax2 và đường thẳng y = –bx. Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay K quanh trục hoành là một số không phụ thuộc vào giá trị của a và b nếu a và b thỏa mãn diều kiện nào sau đây?

A. b4 = 2a2

B. b4 = 2a5

C. b5 = 2a3

D. b3 = 2a5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 25fxdx=1Tính I=01f3x+2dx.

A. I=13

B. I=23

C. I=1

D. I=5

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=7x+18x.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 03fudu=6, 03gvdv=5Tính tích phân I=032fx-4gxdx.

A. I = -8

B. I = 32

C. I = 12

D. I = -20

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số a dương để 0ax-x2dx đt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a0;2

B. a1;2

C. a-2;1

D. a2;3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0, x = 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ0x2 là một nủa hình tròn đường kính 5x2.

A. 4π

B.π

C. 3π

D. 2π

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tình diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = –x2 và đường thẳng y = –x – 2.

A2

B92

C. 1

D34

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho -12fxdx=2 và -12gxdx=-1. Tính I=-12x+2fx-3gxdx.

A. I=172

B. I=72

C. I=52

D. I=32

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=2x-1x.

A. fxdx=2x-lnx+C

B. fxdx=2x+lnx+C

C. fxdx=2x-lnx+C

D. fxdx=2x+lnx+C

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f(1) = e21ln3f'xdx=9-e2Tính f(ln3).

A. f(ln3) = ln3 + 2e2

B. f(ln3) = 3

C. f(ln3) = 9 – 2e2

D. f(ln3) = 9

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x-12trục hoành và các đường thẳng x = 2 x = 8.

A. 127

B. 9

C. 12

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=1ex+1.

A. fxdx=x+lnex+1+C

B. fxdx=-x+lnex+1+C

C. fxdx=-x-lnex+1+C

D. fxdx=x-lnex+1+C

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 x = 3, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ0x3 là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 29-x2.

A. 16

B. 17

C. 19

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack