vietjack.com

186 Bài trắc nghiệm Nguyên hàm, tích phân cực hay có lời giải (P3)
Quiz

186 Bài trắc nghiệm Nguyên hàm, tích phân cực hay có lời giải (P3)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [0;1], f(0) = 1, f(1) = –1, tính I=01f'xdx.

A. I = 2

B. I = –1

C. I = 1

D. I = 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;2], f(1) = 1 và f(2) = 2. Tính I=12f'xdx.

A. I=3

B. I=1

C. I=-1

D. I=72

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=lnx+x2+1. Tính 01f'xdx.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;2], f(0) = 1 và 02f'xdx=-3Tính f(2).

A. f(2) = 4.

B. f(2) = –4.

C. f(2) = –2.

D. f(2) = –3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a < b < c, abfxdx=5 và cbfxdx=2. Tính acfxdx.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và cắt trục hoành tại điểm x = c (như hình vẽ). Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12fxdx=1 và 23fxdx=-2Giá trị của 13fxdx bằng:

A. 1

B. –3

C. –1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;1] f(1) – f(0) = 2. Tính tích phân 01f'xdx.

A. I = –1

B. I = 1

C. I = 2

D. I = 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho abf'xdx=7 và f(x) = 5. Khi đó f(a) bằng

A. 12

B. 0

C. 2

D. –2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b khác không. Xét hàm số fx=ax+13+bxex với mọi x khác –1. Biết f’(0) = –22 và 01fxdx=5. Tính a + b?

A. 19.

B. 7.

C. 8.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục có đồ thị như hình bên dưới. Biết F’(x) = f(x), x-5;2 và -3-1fxdx=143Tính F(2) – F(5).

A. -1456

B. -896

C. 1456

D. 896

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 06fxdx=12. Tính 02f3xdx.

A. I = 4

B. I = 6

C. I = 2

D. I = 36

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v = 4 + 2t (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0 = 0(s) đến thời điểm t = 3(s) là:

A. 21m

B. 10m

C. 16m

D. 15m

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=dxx-12.

A. I=-2x-1+C

B. I=-1x-1+C

C. I=1x-1+C

D. I=2x-1+C

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x) = 3 – 5sin x f(0) = 10. Kết luận nào sau đây đúng?

A. f(x) = 3x + 5cos x

B. f(x) = 3x + 5cos x + 5

C. f(x) = 3x – 5cos x + 2

D. f(x) = 3x – 5cos x + 15

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 011x+1-1x+2dx=aln2+bln3 với a, b là các số nguyên. Kết luận nào sau đây đúng?

A. a + 2b = 0

B. a + b = 2

C. a – 2b = 2

D. a + b = –2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi co tam giác tạo bởi các đường y = x, y = 0, x = 1 quay quanh trục Ox là:

A. π3

B. π6

C. π4

D. π5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=dx2x.

A. I=2x+C

B. I=2x+C

C. I=1x+C

D. I=x+C

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên hàm I=2x-1x-1dxKhẳng định nào sau đây là đúng?

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0; x=πbiết rằng mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ0xπ cắt vật thể theo thiết diện là một tam giác đều cạnh 2sinxThể tích của vật thể đó là:

A. 3π2

B. 23

C. 32

D. 2π3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số thực a để phân tích 0ax2-3x+2dx đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. a-1;2

B. a0;3

C. a2;5

D. a3;7

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử log 2 là 0,3010. Khi viết 21000 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số?

A. 302

B. 201

C. 303

D. 202

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=012x2-x-mdx và J=01x2-2mxdxTìm điều kiện của tham số thực m để IJ.

A. m2

B. m3

C. m0

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=cos2x dx.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 04fxdx=-1. Khi đó I=01f4xdx bằng

A. I=-12

B. I=14

C. I=-14

D. I=-2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 0π41+xcos2xdx=1a+πb (a,b là các số nguyên khác 0). Giá trị của tích a.b bằng:

A. 32

B. 12

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thi hàm số y = ex – e–x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = –1, x = 1 là:

A. 2e+1e-2

B. 2e-1e-2

C. 2e+1e+2

D. 2e-1e-1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm I=2exdx.

A. I=4ex+C

B. I=2ex+C

C. I=3ex+C

D. I=4e-x+C

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết 09fxdx=9  F(0) = 9.

A. F(9) = -3

B. F(9) = -12.

C. F(9) = 12.

D. F(9) = 6.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2+sin8x16 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=sin8x8

B. y=sin24x

C. y=cos8x8

D. y=cos24x

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack