30 CÂU HỎI
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [0;1], f(0) = 1, f(1) = –1, tính
A. I = 2
B. I = –1
C. I = 1
D. I = 0
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;2], f(1) = 1 và f(2) = 2. Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tính .
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;2], f(0) = 1 và . Tính f(2).
A. f(2) = 4.
B. f(2) = –4.
C. f(2) = –2.
D. f(2) = –3.
Cho a < b < c, và . Tính .
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và cắt trục hoành tại điểm x = c (như hình vẽ). Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Cho và . Giá trị của bằng:
A. 1
B. –3
C. –1
D. 3
Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;1] và f(1) – f(0) = 2. Tính tích phân .
A. I = –1
B. I = 1
C. I = 2
D. I = 0
Cho và f(x) = 5. Khi đó f(a) bằng
A. 12
B. 0
C. 2
D. –2
Cho các số thực a, b khác không. Xét hàm số với mọi x khác –1. Biết f’(0) = –22 và . Tính a + b?
A. 19.
B. 7.
C. 8.
D. 10.
Cho hàm số f(x) liên tục có đồ thị như hình bên dưới. Biết F’(x) = f(x), và . Tính F(2) – F(5).
A.
B.
C.
D.
Cho . Tính .
A. I = 4
B. I = 6
C. I = 2
D. I = 36
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v = 4 + 2t (m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t0 = 0(s) đến thời điểm t = 3(s) là:
A. 21m
B. 10m
C. 16m
D. 15m
Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x) = 3 – 5sin x và f(0) = 10. Kết luận nào sau đây đúng?
A. f(x) = 3x + 5cos x
B. f(x) = 3x + 5cos x + 5
C. f(x) = 3x – 5cos x + 2
D. f(x) = 3x – 5cos x + 15
Cho với a, b là các số nguyên. Kết luận nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 0
B. a + b = 2
C. a – 2b = 2
D. a + b = –2
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi co tam giác tạo bởi các đường y = x, y = 0, x = 1 quay quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D.
Cho nguyên hàm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho một vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0; , biết rằng mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x cắt vật thể theo thiết diện là một tam giác đều cạnh . Thể tích của vật thể đó là:
A.
B.
C.
D.
Số thực a để phân tích đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Giả sử log 2 là 0,3010. Khi viết 21000 trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số?
A. 302
B. 201
C. 303
D. 202
Cho và . Tìm điều kiện của tham số thực m để .
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm .
Cho . Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Biết (a,b là các số nguyên khác 0). Giá trị của tích a.b bằng:
A. 32
B. 12
C. 4
D. 2
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thi hàm số y = ex – e–x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = –1, x = 1 là:
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết và F(0) = 9.
A. F(9) = -3
B. F(9) = -12.
C. F(9) = 12.
D. F(9) = 6.
Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.