45 CÂU HỎI
Cuộn tự cảm có L = 2 mH khi có dòng điện cường độ 10A đi qua.Năng lượng từ trường tích luỹ trong cuộn tự cảm có giá trị
A. 0,05 J
B. 0,1 J
C. 1 J
D. 4 J
Một ống dây có độ tự cảm 0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm xuất hiện ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là
A. 4,5 A
B. 2,5 A
C. 5 A
D. 7,5 A
Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H. Muốn tích lũy năng lượng từ trường 100 J trong ống dây thì phải cho dòng điện có cường độ bao nhiêu đi qua ống dây đó ?
A. 2 A
B. 20 A
C. 1 A
D. 10 A
Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho như hình vẽ. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0 s đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2. Điều nào sau đây là đúng?
A. e1 = e2
B. e1 = 2e2
C. e1 = 3e2
D. e1 = e2/2
Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500 cm3. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ thị bên. Lúc đóng công tắc ứng với thời điểm t = 0. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm t = 0,05 s là
A. 0,2 V
B. 0,25 V
C. 2,5 V
D. 2 V
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J
B. 0,2H; 0,3J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu?
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
Cho hình vẽ bên. Khi K đóng, dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua R lần lượt có chiều
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
Cho hình vẽ bên. Khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua R lần lượt có chiều
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị:
A. 10 V
B. 20 V
C. 0,1 kV
D. 2 kV
Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5 m2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 mH, khi đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị im về 0 trong thời gian 0,01 s. Giá trị của im là
A. 0,4 A
B. 0,3 A
C. 0,2 A
D. 0,5 A
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thởi gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V
B. 4 V
C. 2V
D. 1 V
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là:
A. 1,2.10−6Wb
B. 2,4.10−4Wb
C. 1,2.10−4Wb
D. 2,4.10−6Wb
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,0 Is cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1H; 0,2J
B. 0,2H; 0,3J
C. 0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 H
B.
C.
D.
Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ trong thời gian 0,2 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,8 V
B. 1,6 V
C. 2,4 V
D. 3,2 V
Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là:
A. 4 V
B. 8 V
C. 16 V
D. 6 V
Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10‒3 T. Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Từ không gửi qua khung dây là
A. 1,5.10‒5 Wb
B. 0,15 Wb
C. 3.10‒5 Wb
D. 0,3 Wb
Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 25cm, khối lượng của một đơn vị chiều dài là 0,04 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ, sao cho dây dẫn nằm ngang. Biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B = 0,04 T. Cho g = 10 m/s2. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0
A. Dòng điện có chiều từ M dến N, có độ lớn 10 A
B. Dòng điện có chiều từ N đến M, có độ lớn 10 A
C. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ trong ra, có độ lớn 10 A
D. Dòng điện có phương vuông góc với MN, chiều từ ngoài vào, có độ lớn 10 A
Thí nghiệm được bố trí như hình vẽ. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong mạch C khi con chạy của biển trở đi xuống?
A. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ trong ra ngoài
B. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều từ ngoài vào trong
C. Chiều của dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều kim đồng hồ
D. Chiều cùa dòng điện cảm ứng có chiều cùng với chiều kim đồng hồ
Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ có đường kính D = 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một hiệu điện thế thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là B = 1,57.10-3 T. Biết điện trở suất của dây đồng là, các vòng dây được quấn sát nhau. Lấy. Chiều dài của ống dây là
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 50 cm
D. 70 cm
Hai thanh kim loại thẳng đứng điện trở không đáng kể, hai đầu trên được nối với điện trở R, thanh kim loại MN chiều dài , khối lượng m được thả nhẹ luôn tiếp xúc, không ma sát với hai thanh kim loại thẳng đứng, MN luôn nằm ngang trong quá trình chuyển động. Từ trường đều có vecto cảm ứng luôn vuông góc với mặt phẳng khung như hình. Tốc độ cực đại thanh MN là?
A.
B.
C.
D.
Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được cho trên hình bên. Suất điện động cảm ứng eC xuất hiện trên khung
A. từ 0 đến 0,1 s là 3 V
B. từ 0,1 đến 0,2 s là 6 V
C. từ 0,2 đến 0,3 s là 9 V
D. từ 0 đến 0,3 s là 3 V
Một ống dây có độ tự cảm 0,4 H. Trong khoảng thời gian 0,04 s, suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống là 50 V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là
A. 5 A
B. 0,5 A
C. 0,05 A
D. 50 A
Một vòng dây có diện tích S = 100 cm2 nối vào một tụ điện C = 0,2 nF được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây không đổi chiều nhưng độ lớn cảm ứng từ tăng đều với tốc độ 5. 10-2 T/s. Điện tích của tụ là
A. 1 μC.
B. 1 nC
C. 0,1 pC
D. 10 nC
Sợi dây có tiết diện ngang 1,2 mm2 và điện trở suất 1,7. 10-8 Ω. m được uống thành cung tròn bán kính r = 24 cm như hình. Một đoạn dây thẳng khác cùng loại với sợi dây trên có thể quay quanh trục O và trượt tiếp xúc với cung tròn tại P. Sau cùng, một đoạn dây thẳng khác OQ cũng cùng loại với các dây trên tạo thành mạch kín. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hướng vuông góc với mặt phẳng chứa các dây trên và có độ lớn B = 0,15 T. Góc α phụ thuộc vào thời điểm t theo biểu thức α = 6t2 (α tính bằng rad, t tính bằng s). Thời điểm dòng điện cảm ứng trong mạch có độ lớn cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là?
A. 1 μC
B. 1 nC
C. 0,1 pC
D. 10 nC
Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị nào?
A. 0,2 T
B. 0,02T
C. 2T
D. 2.10-3T
Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung
A. 2.10-5Wb
B. 3.10-5Wb
C. 4.10-5Wb
D. 5.10-5Wb
Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B = 2.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi.
A. 10-3V
B. 2.10-3V
C. 3.10-3V
D. 4.10-3V
Một khung dây tròn nằm trong một từ trường đều và mặt phẳng của khung dây vuông góc với đường sức từ. Cho từ trường thay đổi, trong 0,1 s đầu tăng đều từ 10-5 T đến 2.10-5 T và trong 0,2 s kế tăng đều từ 2.10-5 T đến 6.10-5 T. So sánh suất điện động cảm ứng trong hai trường hợp.
A. e2= e1
B. e2= 3e1
C. e2= 2e1
D. e2= 4e1
Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10–3T véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng ngược lại trong 10–3s. Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là.
A. 4,8.10–2V
B. 0,48V
C. 4,8.10–3V
D. 0,24V
Nếu từ thông qua khung dây dẫn kín tăng thêm một lượng là 0,09 Wb trong khoảng thời gian 3 ms và dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 3 A thì điện trở trong của khung dây là
A. 15
B. 30
C. 10
D. 60
Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi mạch điện có hiện tượng nào sau đây:
A. Đóng khóa K
B. Ngắt khóa K
C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy
D. Cả A, B, và C
Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến ls là e1 từ 1s đến 3s là e2 thì:
A. e1 = e1/2
B. e1 = 2e1
C. e1 = 3e1
D. e1 =
Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm2. Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng bằng bao nhiêu:
A. 1,6.10-2J
B. 1,8.10-2J
C. 2.10-2J
D. 2,2.10-2J
Hình vẽ bên khi K ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q
Hình vẽ bên khi K đóng dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều:
A. từ M đến N; từ Q đến M
B. từ M đến N; từ M đến Q
C. từ N đến M; từ Q đến M
D. từ N đến M; từ M đến Q
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Thanh dẫn điện MN dài 80cm chuyển động tịnh tiến đều trong từ trường đều, véc tơ vận tốc vuông góc với thanh. Cảm ứng từ vuông góc với thanh và hợp với vận tốc một góc 30° như hình vẽ. Biết B = 0,06T, v = 50cm/s. Xác định chiều dòng điện cảm ứng và độ lớn suất điện động cảm ứng trong N thanh:
A. 0,01 V; chiều từ M đến N
B. 0,012V; chiều từ M đến N
C. 0,012V; chiều từ N đến M
D. 0,01 V; chiều từ N đến M
Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,04π mT
B. 40πμ T
C. 0,4 mT
D. 0,4π mT
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều , véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc . Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi:
A.
B.
C. 3.
D. 4.
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20 V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A.
B.
C.
D.
Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim loại đặt song song với nhau và cách nhau d. Nếu tăng khoảng cách giữa hai tụ bản điện lên hai lần thì điện dung của tụ điện:
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. giảm lần
Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ Nếu dòng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,6
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,5