45 CÂU HỎI
Chọn phát biểu đúng. Một ống dây có độ tự cảm L; ống thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L
B. 2L
C. 0,2L
D. 4L
Đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb)
B. Ampe(A)
C. Tesla (T)
D. Culông (C)
Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là:
A. L
B. 0,5L
C. 2L
D. 4L
Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện thẳng I (hình vẽ). Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên.?
A. (C) dịch chuyển trong P lại gần I hoặc ra xa I
B. (C) dịch chuyển trong P với vận tốc song song với dòng I
C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng I chuyển động tịnh tiến dọc theo chính nó
D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I
Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, rộng sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu
A. Nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ
B. Nó được quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ
C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ
D. Nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường
Trong các yếu tố sau : I. Chiều dài của ống dây kín II. Số vòng của ống dây kín III. Tốc độ biến thiên qua mỗi vòng dây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây kín phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. I và II
B. II và III
C. III và I
D. Chỉ phụ thuộc II
Chọn câu sai. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, và cắt các đường cảm ứng phụ thuộc:
A. Hướng của từ trường.
B. Độ dài của đoạn dây dẫn
C. Tiết diện thẳng của dây dẫn
D. Vận tốc chuyển động của đoạn dây dẫn
Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn, cạnh AC song song với dòng điện.
Tịnh tiến khung dây theo các cách sau
I. Đi lên , khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi .
II . Đi xuống , khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi .
III Đi ra xa dòng điện .
IV. Đi về gần dòng điện .
Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD
A. I, IV
B. III, IV
C. II, III
D. I, II
Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị
A. 0 V
B. V
C.
D. S V
Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2 dm2. Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động trong toàn khung dây là
A. 0,6 V
B. 6 V
C. 60 V
D. 12 V
Một cuộn dây phẳng, có 100 vòng, bán kính 0,1m. Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Nếu cho cảm ứng từ tăng đều đặn từ 0,2 T lên gấp đôi trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây sẽ có độ lớn?
A. 0,628 V
B. 6,29 V
C. 1,256 V
D. Một giá trị khác
Một khung dây tròn, phẳng gồm 1200 vòng, đường kính mỗi vòng là d = 10 cm, quay trong từ trường đều quanh trục đi qua tâm và nằm trong mặt phẳng khung dây. Ở vị trí ban đầu, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ, ở vị trí cuối, mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Thời gian quay là 0,1 s. Cảm ứng từ trường là B = 0,005 T. Tính suất điện động suất hiện trong cuộn dây?
A. 0,471 V
B. 0,375 V
C. 0,525 V
D. 0,425 V
Một thanh dẫn dài 25 cm, chuyển động trong từ trường đều.Cảm ứng từ B = 8.10-3 T. Véc - tơ vận tốc vuông góc với thanh và cũng vuông góc với vectơ cảm ứng từ , cho v = 3 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là
A. 6.10-3 V
B. 3.10-3 V
C. 6.10-4 V
D. Một giá trị khác
Một thanh dẫn điện, dài 50cm, chuyển động trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,4 T, vectơ vận tốc vuông góc với thanh và có độ lớn v = 20 m/s.Vectơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và tạo với vectơ vận tốc một góc α = 30o. Hiệu điện thế giữa hai đầu C, D của thanh là bao nhiêu ? Điện thế đầu nào cao hơn ?
A. U = 0,2V, Điện thế ở C cao hơn ở D
B. U = 2V. Điện thế ở D cao hơn ở C
C. U = 0,2V. Điện thế ở D cao hơn ở C
D. U = 0,4 V. Điện thế ở C cao hơn ở D
Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 50 vòng đặt trong từ trường đều.Véc - tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc α = π/6 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi là
A. 10-3 V
B. 2.10-3 V
C. 2,5.10-3 V
D. 0,5.10-3 V
Một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 0,5 m chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,04 T với vận tốc v = 0,5 m/s theo phương hợp với đường sức từ một góc θ = 30o. Suất điện động xuất hiện trong đoạn dây là
A. 0,0025 V
B. 0,005 V
C. 0,0065 V
D. 0,055 V
Một thanh dẫn điện dài 1 m, chuyển động trong từ trường đều có véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và B = 0,4 T với vận tốc 2 m/s, vuông góc với thanh, tạo với véc - tơ cảm ứng từ một góc θ = 45o. Nối hai đầu thanh với một điện trở R = 0,2 Ω thành mạch kín thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng
A. 2,06 A
B. 1,54 A
C. 2,76 A
D. 2,83 A
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có ξ = 1,5 V, điện trở trong r = 0,1 Ω. Thanh MN dài 1 m có điện trở R = 2,9 Ω. Từ trường có véc - tơ cảm ứng từ thẳng góc với MN và hướng xuống dưới. Cảm ứng từ là 0,1 T. Ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi thanh MN di chuyển về phía phải với vận tốc v = 3 m/s sao cho hai đầu MN luôn tiếp xúc với hai thanh đỡ bằng kim loại thì ampe kế chỉ bao nhiêu ?
A. 0,3 A.
B. 0,4 A
C. 0,5 A
D. 0,6 A
Thanh dẫn MN trượt trong từ trường đều như hình vẽ. Biết B = 0,3 T, thanh MN dài 40 cm, vận tốc 2 m/s, điện kế có điện trở R = 3 Ω. Cường độ dòng điện và chiều của dòng điện trong thanh M'N' là
A. 0,08 A; chiều dòng điện từ M' tới N'
B. 0,08 A; chiều dòng điện từ N' tới M'
C. 0,04 A; chiều dòng điện từ M' tới N'
D. 0,04 A; chiều dòng điện từ N' tới M'
Một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 T. Véc - tơ vận tốc của thanh hợp với đường sức từ một góc 30o. Thanh dài 40 cm. Một vôn kế nối với hai đầu thanh chỉ 0,2 V. Có véc - tơ vận tốc v vuông góc với thanh dẫn. Vận tốc của thanh là
A. 2 m/s
B. 1,5 m/s
C. 2,5 m/s
D. 1 m/s
Một khung dây dẫn tròn có 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng bằng 50 cm2, đặt trong một từ trường đều B = 0,2 T. Mặt phẳng khung hợp với đường sức của từ trường một góc 45o . Từ ví trí nói trên, người ta quay cho mặt phẳng khung song song với đường sức trong thời gian 0,02 s. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn
A. 0,53 V
B. 0,35 V
C. 3,55 V
D. 3,5 V
Một dây dẫn có chiều dài l = 20 cm chuyển động với vận tốc v = 30 cm/s trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,1T, luôn luôn vuông góc với đường cảm ứng từ. Khi đó suất điện động xuất hiện ở hai đầu mút của dây là
A. 0,06 V
B. 0,6 V
C. 0,006 V
D. 6 V
Chọn đáp án đúng. Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 s, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng
A. 1 mV
B. 8 V
C. 0,5 mV
D. 0,04 V
Thanh đồng chất CD = 20 cm trượt với vận tốc đều v = 5 m/s trên hai thanh kim loại nằm ngang (hình vẽ). Hệ thống được đặt trong một từ trường đều B = 0,2 T hướng lên thẳng đứng, R = 2 Ω. Cường độ của đòng điện cảm ứng qua thanh bằng
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,1 A
D. 0,05 A
Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30o và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46.10-4 (V).
B. 0,2 (mV).
C. 4.10-4 (V).
D. 4 (mV).
Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên như hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s
A. 10-4 V
B. 1,2.10-4 V
C. 1,3.10-4 V
D. 1,5.10-4 V
Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30cm2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A
A. 0,5 T/s
B. 1 T/s
C. 2 T/s
D. 4 T/s
Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 6 cm; đặt trong từ trường đều B = 4.10-3 T, đường sức từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vuông kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đôi cạnh kia. Biết điện trở khung R = 0,01Ω, tính điện lượng di chuyển trong khung
A. 12.10-5 C
B. 14.10-5 C
C. 16.10-5 C
D. 18.10-5 C
Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,1s: ξ = 3V
B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s:ξ = 6V
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s:ξ = 9V
D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s:ξ = 4V
Khi cho vòng dây kín quay đều trong từ trường, dòng điện xoay chiều xuất hiện trong vòng dây là do hiện tượng
A. Cảm ứng điện từ
B. Tự cảm
C. Cộng hưởng điện
D. Điện phân
Dòng điện Phu-cô là
A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ
B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gửi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:
A. 0,5.B.S
B. 2B.S
C. B.S
D. –B.S
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
D. henry (H)
A. tesla (T).
B. vôn (V)
C. vebe (Wb)
D. henry (H)
Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ
Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ
C. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện
D. là dòng điện có hại
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Để đảm bảo an toàn một số phương tiện giao thông được trang bị bộ phanh từ. Đây là thiết bị ứng dụng của
A. Dòng điện fuco
B. Phóng điện trong chất rắn
C. Dòng điện trong chất điện phân
D. Thuyết electron
Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. Sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. Sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch
C. Sự chuyển động của mạch với nam châm
D. Sự biến thiên từ trường Trái Đất
Một ống dây dài 50 cm, có 2000 vòng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là 25 cm2. Gỉa thuyết từ trường trong ống dây là từ trường đều. Độ tự cảm của ống dây đó là
A. 0,025 H
B. 0,015 H
C. 0,01 T
D. 0,02 T
Tính độ tự cảm của cuộn dây biết sau thời gian ∆t = 0,01 s, dòng điện trong mạch tăng đều từ 2 đến 2,5 A và suất điện động tự cảm là 0,10 V?
A. 10-3 H
B. 2.10-3 H
C. 2,5.10-3 H
D. 3.10-3 H
Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo công thức i = 0,4(5-t), i tính bằng A, t tính bằng s. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,001 V
B. 0,002 V
C. 0,0015 V
D. 0,0025 V
Một ống dây dài 40 cm, bán kính 2 cm, có 2000 vòng dây. Năng lượng của từ trường bên trong ống dây khi có dòng điện cường độ 5 A qua là
A. 0,4 J
B. 0,15 J
C. 0,25 J
D. 0,2 J
Một ống dây dài 40cm, đường kính 4 cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây có dòng điện 1 A chạy qua. Sau khi ngắt ống dây ra khỏi nguồn điện, biết từ thông qua ống dây giảm đều từ gía trị ban đầu đến 0 trong khoảng thời gian 0,01. Suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,054 V
B. 0,063 V
C. 0,039 V
D. 0,051 V