vietjack.com

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 2
Quiz

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp13 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là: 

Phosphorylase.

Amylo 1-4 1-4 transglucosidase.

Amylo 1-6 1-4 transglucosidase.

Amylo 1-4 1-6 transglucosidase

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do: 

Phosphorylase.

Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase.

Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase.

Amylo 1-6 Glucosidase.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện hiếu khí cho: 

38 ATP.

9 ATP.

2 ATP.

3 ATP.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện hiếu khí cho: 

38 ATP

3 ATP.

39 ATP.

129 ATP.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di p trong điều kiện yếm khí cho: 

38 ATP.

2 ATP

39 ATP.

3 ATP.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di-p trong điều kiện yếm khí cho: 

2 ATP.

3 ATP.

138 ATP.

38 ATPC.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra: 

Năng lượng cho cơ thể sử dụng.

NADPHH+

Acetyl CoA.

Lactat.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

(1)

(2)

(3)

(4)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase: Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose kinase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

(1)

(2)

(3)

(4)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase: Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco isomerase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

(1)

(2)

(3)

(4)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase: Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphofructosekinase:    A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (ảnh 1)

(1)

(2)

(3)

(4)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase: Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat isomerase:    A. (2) B. (3) C. (4) D. (5) (ảnh 1)

(2)

(3)

(4)

(5)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym: 

Phosphorylase.

F 1-6 Di Phosphatase

Glucose 6 Phosphatase.

Glucokinase.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat: 

6G-6-p + 12 NADP+ + 6H2O → 5G-6-p + 6CO2 + 12 NADPHH+

3 G-6-p + 3NADP+ + 3H2 → G-6-p + P Glyceraldedyd + 3NADPHH+ +3CO2

3 G-6-p + 3NAD+ + 3H2O → 2 G-6-p + Glyceraldedyd + 3NADHH+ +CO2

6 G-6-p + 6NADP+ + 6H2O → 5 G-6-p + 6NADPHH+ + 6CO2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm: 

3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.

2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose C.

2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.

3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm: 

3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.

2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose

2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.

3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:    A. 1, 3 B. 3, 4 C. 1, 2 D. 1, 4 (ảnh 1)

1, 3

3, 4

1, 2

1, 4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose: Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:    A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 (ảnh 1)

1, 4

2, 3

2, 4

3, 4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào: 

Chu trình Urê

Chu trình Krebs.

Chu trình Cori.

Chu trình β β Oxy hóa.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của: 

Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.

Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat.

Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.

Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết: 

Adrenalin, MSH, Prolactin.

Adrenalin, Glucagon, Insulin.

ADH, Glucocorticoid, Adrenalin

Vasopressin, Glucagon, ACTH.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết: 

Adrenalin, MSH, Prolactin.

Adrenalin, Glucagon, Insulin.

ADH, Glucocorticoid, Adrenalin

Adrenalin, Glucagon, ACTH

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng: 

Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường.

Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình tổng hợp Glucose thành Glycogen.

Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat, Lactat, acid amin.

Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn mê do toan máu, trường hợp này thường do: 1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase. 2. Giảm acid cetonic trong máu. 3. Tăng các thể cetonic trong máu. 4. Giảm Acetyl CoA trong máu. 5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng. 

1, 2

1,3

2,4

1,4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần: 

180g Glucose.

80g Glucose.

280g Glucose.

380g Glucose.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rượu được hấp thu vào cơ thể: 

Qua đường tiêu hoá

Qua đường hô hấp

Phần dưới của ruột

Qua dạ dày

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi được hấp thu, rượu được: 

Đưa vào mạch bạch huyết

Bị biến đổi trước khi vào máu

Không bị biến đổi trước khi vào máu

Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào máu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rượu được oxy hoá chủ yếu do: 

Gan

Thận

Thận và cơ

Lưới nội tương của tế bào gan

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là: 

Etanolase

Alcolase

Acetalđehydhydrogenase

Alcolđehdrogenase

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì: 

Thành mạch vững chắc

Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăng

Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm

Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lysozym của các dịch tiết có khả năng phân giải polysaccarid của thành vi khuẩn là: 

Nước mắt

Nước mũi

Nước bọt

Các câu A, B, C

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln là những acid amin không cần thiết: 

Đúng

Sai

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys là những acid amin cần thiết: 

Đúng

Sai

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: 

Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH

Nhóm -NH2, nhóm -COOH

Nhóm =NH, nhóm -COOH

Nhóm -NH2, nhóm -CHO

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid amin trung tính là những acid amin có: 

Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH

Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH

Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH

Không có các nhóm -NH2 và -COOH

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid amin acid là những acid amin: 

Gốc R có một nhóm -NH2

Gốc R có một nhóm -OH

Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2

Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid amin base là những acid amin: 

Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base

Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH

Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH

Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

là công thức cấu tạo của:  A. Threonin B. Serin C. Prolin D. Phenylalanin (ảnh 1) là công thức cấu tạo của: 

Threonin

Serin

Prolin

Phenylalanin

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính: 

Leu, Ile, Gly, Glu, Cys

Phe, Trp, Pro, His, Thr

Tyr, Gly, Val, Ala, Ser

Gly, Val, Leu, Ile, Cys

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng: 

Thr, Cys, Ile, Leu, Phe

Phe, Tyr, Trp, His, Pro

Phe, Trp, His, Pro, Met

Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid amin có thể: 1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base 3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base 4. Tác dụng với Ninhydrin 5. Cho phản ứng Molisch Chọn tập hợp đúng: 

1, 2;

2, 3;

3, 4;

4, 5;

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được: 

Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys

Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys

Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro

Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau: 1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este 3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro 5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4 Chọn tập hợp đúng: 

2, 3, 4;

3, 4, 5;

1, 3, 4;

1, 4, 5.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid amin acid và amid của chúng là: 

Asp, Asn, Arg, Lys

Asp, Glu, Gln, Pro

Asp, Asn, Glu, Gln

Trp, Phe, His, Tyr

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành: 1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000 2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000 4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 5. Peptid và protein Chọn tập hợp đúng: 

2, 3, 4;

3, 4, 5;

1, 2, 4;

2, 3,5.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein: 

Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion

Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion

Peptid, disulfua, hydro, ete, ion

Peptid, disulfua, hydro, ete, este

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thứcCông thứclà công thức cấu tạo của:  A. Val B. Thr C. Ser D. Cys (ảnh 1)là công thức cấu tạo của:

 

Val

Thr

Ser

Cys

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được: 

Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp

Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met

Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys

Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin: 1. Có coenzym là pyridoxal phosphat 2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat 3. Có coenzym là NAD+ 4. Được gọi với tên chung là: Transaminase 5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase Chọn tập hợp đúng: 

2, 3;

3, 4;

4, 5;

1, 4

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về: 

Thận

Gan

Tim

Đường tiêu hóa

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack