vietjack.com

18 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế có đáp án (Vận dụng)
Quiz

18 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế có đáp án (Vận dụng)

V
VietJack
ToánLớp 913 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết nghiệm của hệ phương trình 1x1y=13x+4y=5là (x; y). Tính 9x + 2y

10

14

11

13

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức Q(x)=(3m1)x3(2n5)x2nx9m72 đồng thời chia hết cho x − 2 và x + 3

n=45;m=245

m=45;n=45

m=45;n=245

m=45;n=245

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 15xy7xy=94xy+9xy=5.

Nếu đặt xy=a;xy=b(với x > 0; y > 0) ta được hệ phương trình mới là?

15a7b=94a+9b=5

15a7b=94a+9b=5

15a7b=94a+9b=15

15a+7b=94a9b=5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng: d1: mx – 2(3n + 2)y = 6 và d2: (3m – 1)x + 2ny = 56. Tìm tích m.n để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm I (−2; 3)

0

1

2

−2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m và n sao cho đa thức P(x)=mx3+(m2)x2(3n5)x4n đồng thời chia hết cho x + 1 và x – 3

m=229;  n=7

m=229;  n=7

m=229;  n=7

m=7;  n=229

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết nghiệm của hệ phương trình 13x+13y=1456x+1y=23là (x; y). Tính x − 3y

−2

2

6

−4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của hệ phương trình 3y5+2x3=07x4+3x+y114=0 là (x; y).

Tính x2+y2

8

34

21

24

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của hệ phương trình 2x+y+3xy=4x+y+2xy=5 là (x; y). Chọn câu đúng

x > 0; y < 0

x – y = 7

x – y = −7

x > y

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳngd1: mx – 2(3n + 2)y = 18 và d2: (3m – 1)x + 2ny = −37. Tìm các giá trị của m và n để d1, d2 cắt nhau tại điểm I (−5; 2)

m = 2; n = 3

m = −2; n = −3

m = 2; n = −3

m = 3; n = −2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình x+1y3=x1y+3x3y+1=x+1y3. Chọn câu đúng?

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (1; 2)

Hệ phương trình vô nghiệm

Hệ phương trình vô số nghiệm

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (0; 0)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 2x+by=1bx2ay=1. Biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (1; −2). Tính a – b

138

138

58

58

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 2x+by=4bxay=5. Biết rằng hệ phương trình có nghiệm là (1; −2). Tính a + b

−1

1

2

−7

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của hệ phương trình 1x2+12y1=22x232y1=1 là?

1

0

2

Vô số

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình 2xx+1+yy+1=3xx+1+3yy+1=1 có nghiệm là?

12;2

2;12

2;12

2;12

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 22x+y+5x+2y=5632x+y4x+2y=35.

Nếu đặt 12x+y=a;1x+2y =b ta được hệ phương trình mới là?

2a+5b=563a4b=35

2a+5b=653a4b=53

2a5b=563a+4b=35

2a5b=563a4b=35

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 23x9y+6x+y=34x3y9x+y=1y0;x3y.

Nếu đặt 1x3y=a;1x+y=b ta được hệ phương trình mới là:

12a+16b=314a19b=1

2a+6b=34a9b=1

2b+6a=34b9a=1

23a+6b=34a9b=1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của hệ phương trình x+1y1=xy1x3y3=xy3là?

1

0

2

Vô số

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình 13xy=23x+3y=2. Nghiệm của hệ phương trình là?

(x; y) = (0; −2)

(x; y) = (0; 2)

(x; y) = (−2; 0)

(x; y) = (2; 0)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack